Gõ từ khóa tài liệu cần tìm vào hộp Search và sử dụng dấu mũi tên ↓↑ ở mỗi trường dữ liệu để sắp xếp thứ tự tài liệu theo ABC .
Lưu ý: Đọc giả cần Đăng ký tài khoản để xem những tài liệu này
Mã TL | Tên tài liệu | Tên tác giả | NXB | Thể loại | Xem TL |
Vn-001 | An Toàn Lao Động Hàng Hải Phần 2 | Phạm Thanh Quang | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-002 | Đánh giá khả năng phân loại các đối tượng thực phủ trong ảnh vệ tinh độ phân giải cao của phương pháp định hướng đối tượng | Trần Thống Nhất | 2015 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-003 | Cơ sở đánh giá tác Động Môi Trường | Lê Xuân Hồng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-004 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Vũ Cao Đàm | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-005 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Nguyễn Bảo Vệ | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-006 | Phương pháp thống kê trong Hải dương học | Phạm Vãn Huấn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-007 | Kịch bản Biến đổi khí hậu và nước biển dâng năm 2016 | Viện KH KTTV và BĐKH | 2009, 2011, 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-008 | Một số phương pháp phân tích môi trường | Lê Đức | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-009 | Nhiệm vụ lập quy hoạch không gian biển Quốc gia | Tổng cục biển hải đảo VN | 2018 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-010 | Vật lý biển | Đinh Văn Ưu Nguyễn Minh Huấn | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-011 | Quản lý biển | Lê Đức Tố | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-012 | Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ | Tổng Cục Khí tượng Thủy văn | 2006, 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-013 | Bài giảng Mô Hình Hóa Các Quá Trình Môi Trường | Bùi Tá Long | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-014 | Giáo trình Quản lý chất lượng môi trường | Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-015 | Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Cục hàng hải | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-016 | Quản lý tổng hợp vùng ven biển | Nguyễn Lân Anh, Trần Văn Phước, Nguyễn Trọng Lương | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-017 | Nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển Việt Nam | Bùi công Huế | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-018 | Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Trang Bị An Toàn Tàu Biển | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-019 | Quản lý nhà nước tổng hợp và thống nhất về biển, hải đảo | Đặng Xuân Phương,Nguyễn Lê Tuấn | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-020 | Quản lý Tài nguyên và môi trường biển | Nguyễn Kỳ Phùng | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-021 | Quản lý đới bờ Nam Bộ | Nguyễn Kỳ Phùng | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-022 | Sức tải môi trường vịnh hạ long- bái tử long | Trần Đức Thạnh | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-023 | Quy hoạch và quản lý tổng hợp không gian vùng bờ biển hướng tới phát triển bền vững ở Việt Nam | Nguyễn Chu Hồi | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-024 | Xử lý ảnh | Nguyễn Quang Hoan | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-025 | Quá trình phát tán vật chất trong các cửa sông và vùng nước ven bờ | Roy Lewis (Biên dịch: Nguyễn Thọ Sáo) | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-026 | Sinh kế bền vững cho các khu bảo tồn Biển Việt Nam | Angus McEwin, Nguyễn Tố Uyên, Thẩm Ngọc Diệp, Hà Minh Trí, Keith symington | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-027 | Sức tải môi trường các thủy vực tiêu biểu ven bờ Việt Nam | Lưu Văn Diệu | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-028 | Kỹ thuật và quản lý hệ thống nguồn nước | Larry W. Mays và Yeou-Koung Tung. (Biên dịch: Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thị Nga) | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-029 | Thuỷ lực biển | Đinh Văn Ưu Nguyễn Thọ Sáo Phùng Đăng Hiếu |
2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-030 | Giáo trình tin học chuyên ngành trong quản lý đất đai | Trần văn Trọng | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-031 | Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch bền vững tại khu du lịch biển Thiên Cầm – Hà Tĩnh | Đậu Thị Liên | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-032 | Nghiên cứu Tài nguyên môi trường hệ sinh thái nhân văn khi dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ | Lê Đức Tuấn | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-033 | Giáo trình cơ sở địa lý tự nhiên | Lê Thị Hợp | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-034 | Thiên Tai Ven Biển Và Cách Phòng Chống | Vũ Như Hoán | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-035 | Sinh thái và môi trường | Nguyễn Văn Tuyền | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-036 | Sinh thái học trong biến đổi khí hậu | Trần Hậu Vương | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-037 | Biển và đảo Việt Nam (mấy lời hỏi đáp) | Nhóm khảo sử Nam bộ | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-038 | Biển đảo Việt Nam, Tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu | Trần Đức Thạnh (chủ biên) | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-039 | Giáo trình Môi Trường Và Con Người Sinh Thái Học Nhân Văn – | Vũ Quang Mạnh | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-040 | Xử lý ảnh | Khoa công nghệ thông tin | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-041 | Giáo trình truyền thông biến đổi khí hậu và rủi ro thiên tai | Phan Thế Duy | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-042 | Đất Việt Nam | Hội khoa học đất Việt Nam | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-043 | Bài tập ngữ pháp tiếng anh chuyên ngành (market leader) | Phạm Đức Trọng | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-044 | Biển Đông Hợp tác vì an ninh và phát triển trong khu vực | Đặng Đình quý | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-045 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương án nạo vét đến chế độ thủy động lực cửa Đà Diễn | Lê Văn Linh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-046 | Bão và phòng chống bão | Nguyễn Đức Ngữ | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-047 | Hóa Học Biển | Đoàn Bộ | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-048 | Phương pháp thống kê trong khí hậu | Phan Văn Tân | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-049 | Cơ sở Hải dương học | Phạm Văn Huấn | 1991 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-050 | Cơ học chất lỏng ứng dụng | Phạm Văn Vĩnh | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-051 | Quản lý tổng hợp đới bờ Nam Bộ | Nguyễn Kỳ Phùng | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-052 | Vịnh Bắc việt- Địa lý và chủ quyền hải phận | Vũ hữu San | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-053 | Cơ sở đo ảnh | Trương Anh Kiệt, Phạm Vọng Thành | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-054 | Giáo trình định vị vệ tinh | Đặng Nam Chinh | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-055 | Công Trình Biển Tiêu Chuẩn Thực Hành Thiết Kế Neo Bờ Và Các Kết Cấu Nổi | Nguyễn Hữu Đầu | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-056 | Các nguyên lý của dòng chảy chất lỏng và sóng mặt trong sông, cửa sông, biển và đại dương | Leo C. Van Rijn (Biên dịch Nguyễn Thọ Sáo) | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-057 | Con người & môi trường | Lâm Minh triết, Huỳnh Thị Minh Hằng | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-058 | Các sóng dài trọng lực trong đại dương: Hiện tượng bẫy sóng, cộng hưởng và phát xạ. | Rabinovich A. B. Phạm Văn Huấn dịch | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-059 | Tin học ứng dụng vẽ bản đồ | Trần Quốc Vinh, Phạm Quý Giang | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-060 | Cơ sở viễn thám | Nguyễn Ngọc Thạch | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-061 | Tính toán thủy văn | Nguyễn Thanh Sơn | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-062 | Cơ sở khoa học môi trường- Phần 1 | Lưu Đức Hải | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-063 | Thuỷ văn học và phân tích vùng ngập lụt | Philip B. Bedient, Wayne C. Huber. (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-064 | Bài giảng ARCGIS 8.1 | Trần Quốc Bình | 2004 | Bài giảng | Xem |
Vn-065 | Quản lý biển | Nguyễn Kỳ Phùng | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-066 | Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước | Lê Trình | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-067 | Dân số định cư môi trường- phần 1 | Nguyễn Đình Hòe | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-068 | Dự báo thuỷ văn biển | Phạm Văn Huấn | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-069 | Sổ tay định vị GPS | Lê Văn Hưgn dịch | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-070 | Đối lưu khí quyển | Trần Tân Tiến | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-071 | Động lực học biển, Phần 2: Dòng chảy biển | Phạm Văn Vỵ | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-072 | Viễn thám ứng dụng | Phạm vọng Thành | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-073 | Động lực học cát biển – Các hướng dẫn thực hành | Soulsby. Thomas Telford (Nguyễn Thọ Sáo biên dịch) | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-074 | Địa chất đới bờ | Trịnh Lê Hà | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-075 | Bài tập thực hành với phần mềm ArcView GIS | Nguyễn Hồng Phương | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-076 | Địa lý Thủy văn | Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuấn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-077 | Địa lý biển Đông với Hoàng Sa và Trường Sa | Vũ Hữu Sang | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-078 | Địa mạo bờ biển Việt Nam | Lê xuân Hồng, lê Thi Kim Thoa | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-079 | Động lực học chất lỏng tính toán | John F. Wend (chủ biên) (Biên dịch:Nguyễn Thọ Sáo) | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-080 | Đo lập thể ảnh hàng không | Phan Văn Lộc | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-081 | Giáo trình cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ | Nguễn Thế Việt | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-082 | Đầu tư cho các Hệ sinh thái Vùng bờ biển – Tài liệu Hướng dẫn cho các Nhà báo về Vai trò của các Hệ sinh thái Vùng bờ biển | UNDEF | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-083 | Giới thiệu 1 số vấn đề cơ bản của luật biển ở Việt Nam | Bộ ngoại giao- Ban biên giới | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-084 | Đánh Giá Tác Động Môi Trường | Trần Văn Quang | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-085 | Giáo trình Đánh giá tác động môi trường | Nguyễn Đình Mạnh | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-086 | Biển Đông Tập 1 – Khái quát về Biển Đông | Lê Đức Tố nnk. | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-087 | Giáo trình quy hoạch và quản lý nguồn nước | Huỳnh Chức | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-088 | Tóm tắt lý thuyết và bài tập Cơ lưu chất- Phần 1 | Nguyễn Thị Phương, Lê Song Giang | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-089 | Môi trường & con người | Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn thị Phương Loan | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-090 | Xây dựng bản đồ ngập lụt lưu vực sông Sê San | Lê Thị Thanh Quỳnh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-091 | Bài giảng khí tượng vệ tinh | Đỗ Huy Dương | 2004 | Bài giảng | Xem |
Vn-092 | Giáo trình Quản lý tổng hợp vùng ven bờ | Nguyễn Mộng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-093 | Hải dương học Biển Đông | Lê Đức Tố | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-094 | Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng | Trần Đức Thạnh (chủ biên) | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-095 | Hải dương học đại cương. Tập 1 – Các quá trình vật lý | V. N.Malinhin, Phạm Văn Huấn (biên dịch) | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-096 | Hệ thống tin địa lý và một số ứng dụng trong hải dương học | Nguyễn Hồng Phương -Đinh Văn Ưu | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-097 | Ứng dụng Mô hình SWAT đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy và bùn cát vào hồ thủy điện | Phùng Thị Thu Trang | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-098 | Hải dương học đại cương. Phần 2: Các quá trình động lực học | V. N. Vorobiev, N. P. Smirnov (Biên dịch: Phạm Văn Huấn) | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-099 | Giáo trình tài nguyên nước lục địa | Nguyễn Võ Châu Ngân | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-100 | Đánh Giá Tác Động Môi Trường | Phạm Ngọc Hồ | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1000 | So sánh phương pháp IDW và Kriging trong đánh giá chất lượng không khí TP. Hồ Chí Minh | Trần Thị Phương | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1001 | Tích hợp bài toán AHP chuẩn hoá vector vào phần mềm ArcGis | Phan Danh Đức | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1002 | Tích hợp GIS và AHP trong đánh giá thích nghi cây cao su tại huyện Chơn Thành tỉnh Bình Phước | Nguyễn Đắc Kha | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1003 | Tích hợp GIS và AHP trong đánh giá thích nghi cây điều tại huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước | Thượng Ngọc Thảo | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1004 | Tích hợp GIS và phân tích đa tiêu chuẩn (MCA) trong đánh giá thích nghi đất đai | Võ Thị Phương Thủy | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1005 | Nghiên cứu một sô giải pháp kỹ thuật nâng cao độ chính xác của bình đồ ảnh tỷ lệ lớn từ ảnh vệ tinh độ phân giải cao | Đỗ Thị Hoài | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1006 | Nghiên cứu biến động sử dụng đất trong mối quan hệ với một số yếu tố nhân khẩu học thuộc khu vực huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Lê Thị Thu Hà | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1007 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác mô hình số bề mặt được thành lập từ ảnh radar | Trần Thanh Hà | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1008 | Trích xuất dữ liệu đất xây dựng trên địa bàn quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh dựa trên ảnh vệ tinh | Trần Trọng Nghĩa | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1009 | Nghiên cứu công nghệ WebGIS và xây dựng Website hỗ trợ cung cấp thông tin giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Đăng Phương Thảo | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-101 | Kỹ thuật biển Tập 1 ( Nhập môn về công trình bờ) | E. van Meerendonk (biên tập), (Đinh Văn Ưu, biên dịch) | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1010 | Ứng dụng công nghệ tin học và máy toàn đạc điện tử thành lập tờ bản đồ địa chính số 20 xã Vô Tranhhuyện Hạ Hòa- tỉnh Phú Thọ | Vũ Văn Anh | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1011 | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và nghiên cứu các biện pháp thích ứng cho cộng đồng vùng ven biển. | Võ Quang Minh | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1012 | Xây dựng giải pháp dự báo tốc độ giao thông tại các con đƣờng thành phố Hồ Chí Minh | Lê Thị Hòa Hiệp | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1013 | Ứng dụng ảnh vệ tinh đa thời gian thành lập bản đồ cơ cấu cây trồng nông nghiệp trên lưu vực sông La Vĩ, tỉnh Bình Định | Nguyễn Văn Đệ | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1014 | Ứng dụng ảnh vệ tinh trích xuất độ sâu hồ Dầu Tiếng | Nguyễn Hữu Tuấn | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1015 | Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat để khảo sát nhiệt độ bề mặt quận Thủ Đức – Tp H Chí Minh | Huỳnh Tấn Phát | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1016 | Ứng dụng ảnh vệ tinh MODIS giám sát lũ Đồng Bằng Sông Cửu Long năm 2012 | Lê Thị Bích Liên | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1017 | Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS phân vùng ảnh hưởng xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre năm 2012 | Trần Thị Phương Dung | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1018 | Ứng dụng bài toán luồng cực đại phục vụ mô hình tắc nghẽn giao thông tại Thàn phố Hồ Chí Minh | Dương Khả Lợi | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1019 | Ứng dụng công nghệ viễn thám, hệ thống thông tin địa lý và mô hình toán tính toán cân bằng nước lưu vực sông Bé | Nguyễn Duy Liêm | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-102 | Kỹ thuật biển Tập 2( Cảng và Bờ biển) | E. van Meerendonk (biên tập), (Đinh Văn Ưu, biên dịch) | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1020 | Ứng dụng công nghệ GIS và mô hình SWAT đánh giá chất lượng nước lưu vực hồ Dầu Tiếng | Nguyễn Thanh Tuấn | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1021 | Ứng dụng công nghệ 3D GIS mô phỏng không gian đô thị tại khu vực ven sông Sà Gòn, phƣờng Bến Nghé, quận 1, TP.HCM | Trần Văn Khoa | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1022 | Ứng dụng công nghệ GIS đánh giá biến động sử dụng đất thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2014 | Võ Thị Thanh Lam | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1023 | Ứng dụng công nghệ GIS đánh giá nguy cơ hạn hán tại huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | Phạm Thị Thu Ngân | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1024 | Ứng dụng công nghệ mã nguồn mở xây dựng WebGIS thông tin hành chính Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Văn Sony | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1025 | Ứng dụng công nghệ viễn thám đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang trong giai đoạn 2010- 2016 | Trương Thanh Long | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1026 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS đánh giá tính biến động rừng ngập mặn huyện Cần Giờ, TP.HCM trong giai đoạn 2006 – 2016 | Nguyễn Thanh Thoại | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1027 | Ứng dụng công nghệ Viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động rừng ngập mặn khu vực mũi Cà Mau giai đoan 2002-2016 | Nguyễn Văn Sáng | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1028 | Ứng dụng Công nghệ WebGIS mã nguồn mở phục vụ công tác quảng bá du lịch | Phạm Thị Phép | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1029 | Ứng dụng GIS đánh giá biến đổi sử dụng đất giai đoạn 2005 – 2014 Quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Thị Hương | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-103 | Khí tượng biển | Phạm Đức Nghĩa | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1030 | Ứng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng đất thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014-2020 | Trần Thị Hồng Mi | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1031 | Ứng dụng GIS đánh giá mức độ xói mòn đất tại tỉnh Kon Tum năm 2005 | Đặng Thị Ngân Hà | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1032 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) đánh giá nguy cơ hạn hán ảnh hưởng đến nông nghiệp tỉnh Bình Thuận | Phạm Thị Linh | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1033 | Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi cây hồ tiêu tại thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông | Nguyễn Thị Tường Vi | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1034 | Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi cây khoai lang tại thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | Nguyễn Thanh Thảo | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1035 | Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi cây sắn tỉnh Tây Ninh | Huỳnh Thị Mỹ Trinh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1036 | Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai một số nhóm cây trồng ở tỉnh Tiền Giang trong điều kiện biến đổi khí hậu | Lê Thanh Nguyệt | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1037 | Ứng dụng GIS định hướng quy hoạch vùng trồng cây hồ tiêu trên địa bàn huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Lê Thị Minh Tuyết | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1038 | Ứng dụng GIS hỗ trợ bài toán đặt camera trên đường phố tối ƣu tại quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Trung Thành | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1039 | Ứng dụng GIS hỗ trợ bài toán tưới cây trên đường tại quận Thủ Đức | Nguyễn Thị Bảo Xuyên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-104 | Khí tượng ra đa | Nguyễn Hướng Điền | 2020 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1040 | Ứng dụng GIS hỗ trợ công tác sửa chữa trên mạng lưới cấp nƣớc tại thành phố Hồ Chí Minh | Bùi Thị Thanh Tâm | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1041 | Ứng dụng GIS hỗ trợ công tác tác chiến và quy hoạch phòng cháy chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Truyện Phương Minh Tú | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1042 | Ứng dụng GIS hỗ trợ phân tích đặc điểm tai nạn giao thông tại thành phố Hồ Chí Minh | Đinh Thị Thúy Kiều | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1043 | Ứng dụng GIS hỗ trợ phân tích kinh doanh cho hệ thống cửa hàng bán lẻ sản phẩm VINAMILK áp dụng trong phạm vi Quận Thủ Đức | Lê Thị Dung | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1044 | Ứng dụng GIS hỗ trợ quản lý cây xanh tại Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Đỗ Minh Cảnh | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1045 | Ứng dụng GIS hỗ trợ xử lý biến động đất đai tại huyện Bắc Bình – tỉnh Bình Thuận | Đặng Xuân Tiến | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1046 | Ứng dụng GIS mã nguồn mở trong quản lý cây xanh đô thị tại phường 6, quận 3, Tp.HCM. | Nguyễn Quốc Tuấn | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1047 | Ứng dụng GIS phân bổ mạng lưới điện theo nhân lực tỉnh Bình Dương | Phạm Nguyễn Anh Thư | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1048 | Ứng dụng GIS phân tích biến động sử dụng đất tại huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2015 | Nguyễn Đức Thiện | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1049 | Ứng dụng GIS phân tích tính phân mảnh của cảnh quan rừng tại tỉnh Quảng Nam | Nguyễn Thị Diệu | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-105 | Kinh tế môi trường | Chương trình kinh tế môi trường Đông Nam Á | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1050 | Ứng dụng GIS phân tích xu hƣớng biến động sử dụng đất nông nghiệp huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2005 – 2015 | Nguyễn Thị Ngọc Tú | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1051 | Ứng dụng GIS phát triển ứng dụng hỗ trợ công tác quản lý hồ sơ địa chính tại huyện Xuân Lộc- Tỉnh Đồng Nai | Đoàn Minh Thành | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1052 | Ứng dụng GIS thành lập bản đồ chỉ số bụi mịn tại Quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Minh Tâm | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1053 | Ứng dụng GIS thành lập bản đồ chuyên đề phục vụ công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho địa bàn quận 12 thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Chung | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1054 | Ứng dụng GIS thành lập bản đồ phát thải khí thải trong không khí tại Cần Thơ | Phạm Ngọc Phương Uyên | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1055 | Ứng dụng GIS tối ƣu hóa số lượng và vị trí lắp đặt trạm quan trắc lƣợng mƣatrên lưu vực sông La Ngà | Phan Thị Thanh Trúc | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1056 | Xây dựng phương pháp nội suy Kriging đánh giá chất lượng nước mặt thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Minh Triều | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1057 | Ứng dụng Gis trong quản lý nước tại Quảng lộ Phụng Hiệp | Nguyễn Lý Bằng | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1058 | Tích hợp GIS và AHP trong đánh giá khả năng thích nghi cây Macca tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông | Nguyễn Trọng Khiêm | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1059 | Ứng dụng GIS và AHP thành lập bản đồ phân vùng nguy cơ lũ lụt lưu vực sông Kôn tỉnh Bình Định | Trần Thị Thương | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-106 | Khí tượng vệ tinh | Nguyễn Văn Tuyên | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1060 | Ứng dụng GIS và ALES đánh giá thích nghi cây mía tại tỉnh Long An | Nguyễn Quỳnh Anh | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1061 | Ứng dụng GIS và công nghệ viễn thám đánh giá biến động rừng huyện Duyên Hải tỉnh Trà Vinh | Hồ Ngọc Hiếu Nhơn | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1062 | Ứng dụng GIS và Google Sketchup xây dựng mô hình 3D trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | Nguyễn Lê Tấn Đạt | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1063 | Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá tác động biến đổi khí hậu đến lƣu lượng dòng chảy và phục vụ quản lý hợp lý lưu vực sông Bé | Nguyễn Thị Kim Nga | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1064 | Ứng dụng GIS và SWAT hỗ trợ công tác đề xuất quy hoạch sử dụng đất cho lƣu vực sông Đak Bla, tỉnh Kon Tum | Nguyễn Kiều Minh Thông | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1065 | Ứng dụng GIS và phân tích đa tiêu chuẩn (MCA) trong đánh giá thích nghi đất đai | Nguyễn Thị Lý | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1066 | Ứng dụng GIS và phương pháp thống kê phân tích đánh giá khả năng lặp lại tai nạn giao thông trên các tuyến đường chính tại địa bàn Quận2 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1067 | Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy đánh giá chất lượng không khí tại Thành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai | Trương Thanh Xuân | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1068 | Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy đánh giá chất lượng môi trường không khí tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Kim Oanh | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1069 | Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy đánh giá chất lượng nước sông Sài Gòn năm 2010 | Vương Huệ Minh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-107 | Khí hậu và khí tượng đại cương | Trần Công Minh | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1070 | Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy dự báo mức độ ô nhiễm không khí Tp. HCM trong tương lai | Hồ Sỹ Anh Tuấn | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1071 | Ứng dụng GIS và viễn thám trong thành lập bản đồ phân vùng lũ quét tại huyện Đạ Huoai | Mai Thị Huyền | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1072 | Ứng dụng GIS xác định khu vực thích hợp xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Nguyễn Ngọc Huyền | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1073 | Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường đường bờ đối với sự cố tràn dầu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Bùi Thị Trâm Anh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1074 | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý tài sản và vận hành mạng lưới cấp nước tại Phường 1, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng | Hoàng Đăng Nguyễn | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1075 | Ứng dụng GIS xây dựng hệ hỗ trợ công tác phòng cháy chữa cháy trực chiến tại TP.HCM | Trần Văn Tấn | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1076 | Ứng dụng Google Earth để thành lập cơ sở dữ liệu quần đảo Trường Sa | Nguyễn Thị Thanh Trầm | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1077 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) đánh giá thích nghi cà phê tại Huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng | Phan Thị Ánh Hồng | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1078 | Ứng dụng kết hợp Gis, mã nguồn mở Postgresql và Adobe Dreamweaver trong quản lý cây xanh khu vực quận 4, TP.HCM | Trần Minh Tài | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1079 | Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá chất lượng nƣớc mặt lƣu vực sông La Ngà | Nguyễn Đỗ Ngọc Uyên | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-108 | Tích hợp viễn thám và GIS trong quan trắc độ đục nước Vịnh Tiên Yên, Quảng Ninh | Phạm Thị Tuyết | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1080 | Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá diễn biến lưu lượng dòng chảy tại lưu vực Sông Bé | Nguyễn Quốc Hải An | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1081 | Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá tác động của các công trìng hồ chứathủy điện Hàm Thuận đến lƣu lƣợng dòng chảy tại lƣu vực sông La Ngà | Nguyễn Thị Tú | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1082 | Ứng dụng mô hình toán và công nghệ GIS để phân tích rủi ro ngập lụt và đề xuất giải pháp quản lý sử dụng đất của tỉnh Đồng Tháp | Đỗ Thị Khánh Hà | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1083 | Xây dựng trang WEBGIS lập chuyến su lịch phù hợp thử nghiệm tại TPHCM | Nguyễn Thị Kim Ngân | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1084 | Ứng dụng phần mềm GIS mã nguồn mở gvSIG xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý thu gom rác thải sinh hoạt tại phường 8, quận 11,TP.HCM | Đặng Thị Ngọc Lý | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1085 | Ứng dụng viễn thám và GIS theo dõi diễn biến xói lở – bồi tụ khu vực bờ biển huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre | Lê Thị Ngọc Ánh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1086 | Ứng dụng viễn thám phân loại thực phủ tại huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | Trương Nguyên Huy | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1087 | Ứng dụng WebGIS cung cấp thông tin chất lượng nước mặt trên sông Đồng Nai đoạn qua tỉnh Đồng Nai | Lâm Thanh Sâm | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1088 | Ứng dụng WebGIS hỗ trợ tra cứu thông tin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Bình Dương | Trần Thị Thúy An | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1089 | Ứng dụng WebGis hỗ trợ tra cứu thông tin loài bướm ở Việt Nam | Nguyễn Thị Ngọc Mai | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-109 | Giáo trình môi trường và phát triển bền vững | Nguyễn Đình Hòe | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1090 | Ứng dụng WebGIS hỗ trợ tra cứu thông tin phân bố các loài động vật hoang dã ở Việt Nam | Đặng Thị Hương | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1091 | Ứng dụng WebGIS tra cứu thông tin địa điểm tham quan du lịch tại thành phố Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng | Trần Thị Phương Nhung | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1092 | Ứng dụng WebGIS xây dựng bản đồ tra cứu thông tin du lịch tỉnh Bình Thuận | Trần Thị Kim Liên | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1093 | Ước lượng carbon lưu giữ trong rừng lá rộng thường xanh dựa vào ảnh vệ tinh đa phổ kết hợp điều tra thực địa tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông |
Võ Huy | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1094 | Xem | ||||
Vn-1095 | Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường các vũng vịnh trọng điểm ven bờ phục vụ phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường | Mai Trọng Nhuận | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1096 | Đánh giá diễn biến môi trường và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: tập II | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1097 | Thành lập bản đồ địa chất biển đông và các vùng kế cận tỷ lệ 1.000.000. | Trần Nghị | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1098 | Quá trình xác lập chủ quyền của VN tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, | Nguyễn Nhã | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1099 | Báo cáo tổng kết đề tài Đánh giá tổng hợp tiềm năng tự nhiên KH-XH, thiết lập cơ sở khoa học và các giải pháp phát triển KT-XH bền vững cho một số huyện đảo | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-110 | Cơ sở đánh giá độ tin cậy | Phan Văn Khôi | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1100 | Nghiên cứu thiết kế, thi công các loại công trình biển thích hợp điều kiện Việt Nam và các giải pháp phòng tránh khắc phục sự cố công trình | Phạm Khắc Hùng | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1101 | Nghiên cứu dự báo hạn hán vùng Nam Trung bộ và vùng Tây Nguyên và xây dựng các giải pháp phòng chống, 2005: Báo cáo tổng kết | ? | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1102 | Đánh giá tai biến địa chất ở các tỉnh ven biển miền trung từ Quảng Bình đến Phú Yên-hiện trạng, nguyên nhân, sự báo và để xuất biện pháp phòng tránh, giảm thiểu hậu quả, tập 1 | Viện Nghiên cứu địa chất và khoáng sản | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1103 | kế hoạch kiểm soát ô nhiễm môi trường biển khu vực quảng Ninh hải Phòng | Cục điều tra kiểm soát tài nguyên môi trường biển | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1104 | Xây dựng kế hoạch quản lý và bảo vệ nguồn nước thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bùi Anh Tú | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1105 | Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt sông Vàm Cỏ Đông tại huyện Bến Lức tỉnh Long An | Bùi Thị Thu Thảo | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1106 | Xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro có tính liên vùng khu vực thành phố Hồ Chí Minh | Cao Nhã Vy | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1107 | Khảo sát đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát chất lượng nước ngầm tỉnh Phú Yên | Đào Trung Hiệp | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1108 | Nhận diện và đề xuất quản lý rủi ro liên vùng của hồ Dầu Tiếng đến Thành phố Hồ Chí Minh | Đoàn Thị Kim Chi | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1109 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt kênh Thầy Cai – sông Cần Giuộc | Hoàng Thị Hường | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-111 | Động lực học biển | Nguyễn Kỳ Phùng | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1110 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phát thải khí ô nhiễm của các nguồn điểm tại KCN Giao Long, tỉnh Bến Tre | Huỳnh Hữu Hạnh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1111 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp khai thác sử dụng hiệu quả nước ngầm tỉnh Phú Yên | Lê Kim Nên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1112 | Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian phục vụ công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Long Xuyên | Lê Thị Hồng Hoa |
2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1113 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Công Thoại | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1114 | Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý tài nguyên nước mặt tỉnh Phú Yên | Nguyễn Nhật Thanh Nguyên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1115 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sàng lọc đối tượng có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường do hóa chất trong sản xuất công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Bích Liên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1116 | Đánh giá khả năng xảy ra sự cố tràn dầu tại tổng kho xăng dầu Nhà Bè và đề xuất giải pháp ngăn ngừa, ứng cứu sự cố | Nguyễn Thị Hồng Anh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1117 | Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá ảnh hưởng từ sự cố phát tán hóa chất độc hại đến môi trường không khí trong sản xuất công nghiệp-Trường hợp điển hình tại Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Kim Chi | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1118 | Đánh giá tác động của hoạt động giao thông vận tải đến chất lượng không khí trên một số tuyến đường tại thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Kim Thoa | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1119 | Dự báo nhu cầu khai thác sử dụng tài nguyên nước mặt tỉnh Đồng Tháp và đề xuất giải pháp bảo vệ theo hướng phát triển bền vững | Nguyễn Thị Mỹ Tiên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-112 | Mô hình tính sóng ven bờ | Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thọ Sáo | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1120 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình MIKE 11 để tính toán sự xâm nhập mặn ảnh hưởng đến các nhà máy cấp nước vùng TP.Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Thùy Trang | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1121 | Phân tích, đánh giá công tác phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai do nước gây ra trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Phạm Thị Thu Huyền | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1122 | Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian phục vụ công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Chơn Thành – tỉnh Bình Phước | Võ Thị Ngọc Hân | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1123 | Áp dụng chỉ số chất lượng nước ngầm (GWQI) để đánh giá chất lượng nước ngầm quận 12, thành phố Hồ Chí Minh | Võ Thị Nguyên Son | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1124 | Ứng dụng gis và viễn thám xây dựng cơ sở dữ liệu không gian đánh giá biến động đường bờ tại khu vực bán đảo thanh đa quận bình thạnh, tp. hồ chí minh từ năm 1991 đến năm 2017 | Hồ Quang Hải | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1125 | Đánh giá lan truyền ô nhiễm không khí từ KCN Trà Nóc 1,2 Thành Phố Cần Thơ đến khu vực xung quanh và đề xuất giải pháp giảm thiểu | Huỳnh Long Huy | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1126 | Ứng dụng GIS và viễn thám xây dựng CSDL không gian phục vụ cho công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Bình Thạnh TP.HCM năm 2017 | Nguyễn Viết Minh Chi | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1127 | Đánh giá diễn biến tình trạng ngập lụt của Thành phố Hồ Chí Minh và nghiên cứu đề xuất giải pháp cải thiện chống ngập hiệu quả | Đỗ Minh Hùng | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1128 | Ứng dụng chỉ số WQI đánh giá chất lượng nước mặt sông La Ngà tỉnh Bình Thuận và đề xuất các giải pháp bảo vệ | Võ Thị Anh Phương | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1129 | Ứng dụng GIS và viễn thám đánh giá sự thay đổi lớp phủ rừng vườn quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp từ năm 1988 đến năm 2017 | Võ Thị Hiền Hậu | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-113 | Phép chiếu bản đồ | Trần Trung Hồng | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1130 | Đo vẽ và thành lập bản đồ địa chính tỉ lệ 1:10000 bằng công nghệ GNSS khu vực xã Ia Jlơi, Ia Lốp huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk phục vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Lê Hoàng Phú Khang | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1131 | Ứng Dụng Data Reviewer kiểm định chất lượng dữ liệu GIS (Áp dụng với dữ liệu ngành cấp nước | Lê Hồng Nhung | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1132 | Ứng dụng GIS để đánh giá khả năng trồng rau an toàn của vùng trồng rau huyện Hóc Môn | Lý Trương Hoàng Anh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1133 | Sử dụng Google Earth Engine trong giám sát biến động diện tích rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2016 | Nguyễn Trọng Nhân | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1134 | Ứng dụng GIS trong quản lý thông tin sự cố cấp nước (Thực hiện thí điểm tại phường 15, quận 10) | Tống Kim Trang | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1135 | Ứng dụng GIS mô phỏng vận hành van trên mạng lưới cấp nước (Thí nghiệm tại phường 15 quận 10 thành phố Hồ Chí Minh) | Trương Thị Thu Giang | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1136 | Đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa tỉnh Bình Định từ năm 2006 -2016 | Đặng Thị Tường | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1137 | Ảnh hưởng của xoáy thuận nhiệt đới trên biển Đông đến lượng mưa ở khu vực Nam Bộ từ 2011- 2015 | Nguyễn Tố Nguyên | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1138 | Ứng dụng GIS và AHP trong đánh giá thích nghi đất đai đối với cây vú sữa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Đặng Thúy Duy | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1139 | Ứng dụng phân tích thứ bậc AHP đánh giá thích nghi cây bơ trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Huỳnh Thị Quảng Lâm | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-114 | Trường Địa từ và kết quả khảo sát tại Việt Nam | Nguyễn Thị Kim Thoa | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1140 | Ứng dụng GIS và MCA để lựa chọn vị trí bãi tập kết rác thải trên địa bàn Quận 2, TP .Hồ Chí Minh | Nguyễn Công Thành | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1141 | Nghiên cứu đặc điểm địa chất- địa chất công trình vùng đông nam thềm lục địa Việt Nam phục vụ chiến lược phát triển kinh tế và xây dựng công trình biển | Mai Thanh Tân | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1142 | Nghiên cứu , dự báo, phòng chống sạt lở bờ biển miền Trung | Phạm Huy Tiến | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1143 | Nghiên cứu động lực bờ biển và địa chất công trình đảo, đề xuất các giải pháp kỹ thuật cho việc chống xói lở bờ biển đảm bảo ổn định và an tòn các công trình một số đảo thuộc quần đảo Trường Sa | Nguyễn Văn Cư | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1144 | Báo cáo tổng kết đề tài cơ sở khoa học cho việc xây dựng và khai thác công trình biển di động trên vùng biển Việt Nam | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1145 | Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển KTXH vùng ven biển ĐB SCL, Viện KH thủy lợi miền Nam | Lê Sâm | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1146 | Đánh giá diễn biến môi trường và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tập III | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1147 | Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ đề tài Luận chứng khoa học về mô hình phát triền kinh tế sinh thái trên một số đảo, cụm đảo thuộc vùng biển ven bờ Việt Nam | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1148 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mực nước lũ vùng ngập lụt ĐBSCL nhằm đề xuất giải pháp khoa học xây dựng hệ thống đê bao, Viện KHTL miền Nam | Trần Như Hồi | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1149 | Nghiên cứu các vấn đề thoát lũ và kinh tế-xã hội-môi trường phục vụ phát triển bền vững vùng Đồng Tháp Mười | Đào Xuân học | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-115 | Một số giải pháp đột phá phát triển du lịch vùng biển và ven biển Việt Nam | Lê Trọng Bình | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1150 | Quy hoạch và lập kế hoạch quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT | Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1151 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp công trình giảm nhẹ hán hán | Phạm Hùng | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1152 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam – áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ – Đáy – Xây dựng phương pháp luận và quy trình xây dựng bộ chỉ thị sinh học cho hệ sinh thái môi trường nước chảy | Hồ Thanh Hải | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1153 | Điều tra tổng hợp nguồn lợi sinh vật biển quần đảo Trường Sa | Nguyễn Tiến Cảnh | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1154 | Hệ thống tư liệu về điều kiện tự nhiên, tài nguyên môi trường, kinh té xã hội các vũng vịnh Việt Nam, các giải pháp phát triển bền vững | Liên đoàn địa chất, Cục địa chất và khoáng sản VN, | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1155 | Thiết lập, sử dụng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý và kết hợp ứng dụng viễn thám phục vụ qui hoạch môi trường bền vững các tỉnh ven biển Hải Phòng và Quảng Ninh, | Trần văn Điện | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1156 | Đánh giá hiệu quả đầu tư, xây dựng I-O và áp dụng TSA ngành du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu:báo cáo tổng kết | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1157 | Điều tra điều kiện tự nhiên có định hướng vùng biển ven bờ miển Trung | Đặng Ngọc Thanh | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1158 | Khảo sát biến động môi trường vùng nuôi và nâng cao chất lượng vem xanh nuôi ở Khánh Hòa nhằm đa dạng nguyên liệu để chế biến xuất khẩu | Nguyễn Thị Nga | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1159 | Cơ sở khoa học cho việc phát triển kinh tế-xã hội dải ven biển Việt Nam, đề xuất các mô hình phát triển cho một số khu vực trọng điểm:Báo cáo tổng hợp | ? | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-116 | Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1160 | Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường khu vực ven biển sông Hồng giai đoạn 2001-2010 | Bộ KH&CN, Trung tâm nghiên cứu và phát triển KHCN, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1161 | Nghiên cứu các giải pháp quản lý lũ vùng ven biên giới Việt Nam-Campuchia phục vụ ổn định an ninh-quốc phòng và phát triển kinh tế-xã hội dải biên giới đồng bằng sông Cửu Long | Tô Văn Trường | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1162 | Thủy triều biển đông và sự dâng lên của mực nước biển ven bờ việt Nam | Nguyễn Ngọc Thụy | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1163 | Đánh giá tài nguyên nước mặt hệ thống sông Cu Đê và sông Túy Loan phục vụ phát triển kinh tế xã hội Tp.Đà Nẵng | Huỳnh Vạn Thắng | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1164 | Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia: báo cáo tổng kết, | Đặng Ngọc Thanh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1165 | khảo cổ học vùng đông bắc VN-phần 1 | Nguyễn Khắc Sử | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1166 | Tiến hóa đới ven biển, dao động mực nước biển và quá trình tích tụ vật liệu nguyên (phù sa) trong holocen ở thềm lục địa vùng biển giữa châu thổ Mekong và Nha Trang, Đông Nam Việt Nam | Nguyễn Tiến Hải | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1167 | Quản lý nguồn lợi thủy sản ven bờ trên cơ sở cộng đồng tại các thôn biển của xã Ninh ích, huyện ninh Hòa | Võ Thiên Lăng | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1168 | Báo cáo tổng kết các đề tài thuộc chương trình biển 48B (1 986-1990) | Nguyễn Ngọc Thụy | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1169 | Các giải pháp khoa học công nghệ để ổn định lòng dẫn hạ du-đánh giá tác động dòng chảy dưới tác động của công trình thượng nguồn và khai thác hạ du | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-117 | Mô hình hoàn lưu biển và đại dương | Đinh Văn Ưu | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1170 | Đánh giá hiện trạng và phân tích diễn biến hạn hán theo các chỉ số hạn, | Nguyễn Quang Kim | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1171 | Đặc điểm phân bố san hô và thảm cỏ biển tỉnh Bình Định | Đỗ Công Trung | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1172 | Đặc trưng nhận dạng lũ sông Mekong và đồng bằng sông Cửu Long | Phân viện khảo sát và quy hoạch thủy lợi Nam bộ | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1173 | Báo cáo chuyên đề Module kiểm tra chất lượng số liệu nhiệt độ-độ muối bổ sung cho phần mềm VODC3.0 | ? | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1174 | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó, 2010: phần phụ lục | Phan Văn Toàn | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1175 | Đánh giá chất lượng môi trường, lịch sử và xu thế một số thuỷ vực quan trọng làm cơ sở quản lý các đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam và một số hồ có liên quan | Nguyễn Hữu Cử | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1176 | Nghiên cứu hiện tượng mực nước biển dâng dị thường không phải do bão xảy ra tại các vùng cửa sông ven biển Việt | Bùi Nam Thông | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1177 | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng nhiễm mặn, nhiễm bẩn và khả năng cung cấp nước sinh hoạt ở dải ven biển miền Trung từ tỉnh Quảng Bình đến tỉnh Quảng Ngãi | Viện NC Địa chất-khoáng sản | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1178 | Hỗ trợ xây dựng các nội dung vê bảo tồn da dạng sinh học trong đề án tổng thể | Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế, Cục bảo vệ môi trường | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1179 | Nghiên cứu sinh học và kỹ thuật nuôi trồng một số tảo biển ở vùng quần đảo Trường Sa | Đặng Diễm Hồng | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-118 | Bài giảng hệ thống thông tin địa lý | Lê Bảo Tuấn | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-1180 | Đánh giá khả năng nguồn lợi đặc sản (mực, tôm vô) ở vùng biển sâu, đề xuất phương hướng và biện pháp khai thác | Bùi Đình Chung | 1994 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1181 | Nghiên cứu thiết kế mạng lưới quang tắc môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và xây dựng công cụ hỗ trợ trên nền bản đồ điện tử | Viện KT nhiệt đới và bảo vệ môi trường | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1182 | Đánh giá suy thoái môi trường trong quá trình chuyển đổi đất nông lâm sang nuôi trồng thuỷ sản ở các huyện ven biển Đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên đất | Nguyễn Văn Lân | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1183 | Điều tra nghiên cứu rạn san hô và các hệ sinh thái liên quan vùng biển từ hòn Chảo đến Nam đèo Hải vân và bán đảo Sơn Trà | Nguyễn Văn Long, Hoàng Xuân Bền | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1184 | Nghiên cứu cân bằng nước phục vụ phát triển dân sinh kinh tế vùng ven biển miền Trung | Nguyễn Trọng Sinh | 1994 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1185 | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường nước và tảo độc tại Hồ Núi Cốc (Thái Nguyên). Đề xuất các giải pháp quản lý tổng hợp nước hồ. | Trần Văn Tựa | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1186 | Đánh giá hiện trạng công nghệ khai thác hải sản xa bờ ở những vùng biển trọng điểm | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1187 | Điều tra tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường biển Vịnh Bắc Bộ | Nguyễn Thế Tưởng | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1188 | Nghiên cứu dự báo tốc độ xói lỡ, bồi tụ, hoạch định hành lang ổn định để khai thác và phát triển bền vững hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn | Hoàng Văn Huân | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1189 | Lập luận chứng khoa học kỹ thuật về mô hình quản lý tổng hợp và phát triển bền vững dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ | Trần Đức Thạch | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-119 | Bảo tồn Đa dạng sinh học biển Việt Nam | Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Huy Yết | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1190 | Báo cáo tổng kết các đề tài của chương trình biển KHCN 06, Viện Hải dương học | Đặng Ngọc Thanh | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1191 | Sử dụng hợp lý các hệ sinh thái tiêu biểu ở vùng biển ven bờ Việt Nam giai đoạn 1991-1995-báo cáo tổng kết | Nguyễn Chu Hồi, | 1996 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1192 | Đề tài Nghiên cứu tài nguyên sinh vật biển vịnh Bắc bộ, Rong biển vịnh bắc bộ, Tập 2 | Đỗ Công Thung | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1193 | Đánh giá điều kiện tự nhiên và kinh tế – xã hội các khu bảo tồn biển trong điểm phục vụ cho xây dựng và quản lý | Đỗ Văn Khương | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1194 | Nghiên cứu đánh giá khả năng tích lũy các chất gây ô nhiễm trong môi trường trầm tích ven bờ biển Việt Nam | Đào Mạnh Tiến | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1195 | Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường nước vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 | Ngô Ngọc Cát | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1196 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ địa mạo ứng dụng ven biển tỉnh Hà Tĩnh | Đinh Xuân Thành | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1197 | Cơ sở khoa học và các giải pháp phát triển kinh tế-xã hội bền vững đảm bảo an ninh quốc phòng huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1198 | Chương trình biển KT.03, Tập 4 | Đặng Ngọc Thanh | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1199 | Điều tra nghiên cứu các yếu tố vật lý thủy văn và động lực biển Việt Nam | Lê Phước Trình | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-120 | Quản lý tài nguyên nước. Các nguyên lý – Điều tiết và ví dụ. | Neil S. Grigg.(Nguyễn Thanh Sơn, Phạm Văn Huấn, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Ý Như, Nguyễn Phương Nhung) | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1200 | Xem | ||||
Vn-1201 | Nghiên cứu các giải pháp bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái rạn san hô | Võ Sỹ Tuấn | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1202 | Chương trình biển 48 B 9 1986-1990), tập 3 | Đặng Ngọc Thanh | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1203 | Báo cáo chuyên đề Tài nguyên sinh vật biển vịnh Bắc bộ, Viện Tài nguyên và môi trường biển | Đỗ Công Thung | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1204 | Quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 | Trung tâm Nghiên cứu và phát triển vùng | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1205 | Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng ngừa và phương án ứng phó sự cố tràn dầu mức I tại Tp.Đà Nẳng | Phùng Chí Sỹ | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1206 | Điều tra hiện trạng phân bố hệ sinh thái rạn san hô vùng biển ven bờ tỉnh khánh Hòa làm cơ sở quy hoạch, bảo vệ, phục hồi và sử dụng bền vững | Tống Phước Hoàng Sơn | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1207 | Luận chứng khoa học về mô hình phá triển kinh tế-sinh thái đảo Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Đăng Văn Bào | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1208 | Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng | Sở KH&CN Đà Nẵng | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1209 | Luận chứng khoa học-kỹ thuật cho một số vấn đề cấp bách về xây dựng công trình và cải tạo môi sinh vùng quần đảo Trường Sa (giai đoạn 1991-1995):Báo cáo tổng hợp hoạt động và kết quả thực hiện | Học viện KTQS, Hà Nội | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-121 | Ngôn ngữ lập trình Fortran 90 | Phan Văn Tân | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1210 | Ô nhiễm dầu trên vùng biển Việt Nam và Biển Đông | Nguyễn Đình Dương | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1211 | Định giá tổn thất môi trường do hoạt động nuôi tôm ven biển | Trần Đình Lân | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1212 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chống ngập cho Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Sâm | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1213 | Dự án sản xuất Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pin mặt trời phục vụ miền núi và hải đảo ( lắp đặt thử nghiệm tại đảo Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi), | Viện năng lượng | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1214 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 2: Giàn chân căng neo đứng | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1215 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 3: Giàn bán chìm | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1216 | Sử dụng hệ thống thông tin địa lý trong xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ- sơ đồ phân bố trường độc tính trong nước, trầm tích và các hệ sinh thái phục hồi | Nguyễn Tác An | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1217 | Đánh giá diễn biến môi trường khu vực trọng điểm phát triển kinh tế xã hội của hai vùng tam giác phía Bắc và phía Nam: báo cáo tóm tắt | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1218 | Báo cáo kiểm kê dữ liệu khí tượng biển và hải dương phục vụ đề tài Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia, | Bùi Xuân Thông | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1219 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp và công nghệ dự báo hạn thủy văn, ĐH Thủy lợi-cơ sở 2, | Lê Bắc Huỳnh | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-122 | Ngôn ngữ lập trình Fortran và ứng dụng trong khí tượng thủy văn. | Phạm Văn Huấn | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1220 | Báo cáo quốc gia về đa dạng sinh học | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1221 | Báo cáo tổng kết các đề tài của chương trình biển Thuận Hải- Minh Hải, Viện nghiên cứu biển Nha Trang | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1222 | Xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý đô thị tại Tp. Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Nguyễn Thị Lan Hương | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1223 | Các vấn đề khoa học, pháp lý trong việc bảo vệ chủ quyền và quản lý biển của Việt Nam phù hợp với Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982: Báo cáo Cơ sở dữ liệu thực hiện công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982, | Nguyễn Hồng Thao | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1224 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ độ dốc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận, | Đậu Hiền | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1225 | Nghiên cứu xây dựng thí điểm kế hoạch phòng chóng hạn tổng hợp cho tỉnh Ninh Thuận, ĐH Thủy lợi-cơ sở 2 | Phạm Ngọc | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1226 | Định hướng và các giải pháp phát triển thương mại vùng biển các tỉnh phía Bắc đến nằm 2010, | Bộ Thương mại | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1227 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 1: Giàn tự nâng | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1228 | Nghiên cứu phân vùng chức năng cho khu bảo tồn biển rãn Trào, Vạn ninh, Viện HDH Nha Trang | Hoàng Xuân Bền | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1229 | Đánh giá nguy hiểm hoạt động sống thần tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và vi phân vùng động đất thành phố Vũng Tàu, Viện Vật lý địa cầu, 2008: báo cáo tổng kết | ? | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-123 | Những điều cần biết về hai quần đảo Hoàng sa, Trường sa và khu vực thềm lục địa phía Nam (ĐK 1) | Bộ tư lệnh Hải quân (Cục chính trị) | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1230 | Xây dựng mô hình thu và xử lý chất thải tại cộng đồng dân cư ấp Hải Tân, xã Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở KH&CN tỉnh Br-VT, 2004 | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1231 | Phương pháp và công nghệ dự báo lũ đồng bằng sông Cửu Long | Phân viện Khảo sát quy hoạch thủy lợi Nam bộ | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1232 | Thiên tai lụt, úng ở vùng đồng bằng ven biển miền Trung, Viện Khí tượng thủy văn | Đỗ Đình Khôi | 1992 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1233 | Hệ sinh thái rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam, | Nguyễn Hữu Phụng, Võ Sĩ Tuấn | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1234 | Điều kiện khí tượng hải văn, môi trường và nguồn lợi hải sản vùng biển Việt Nam (tập bản đồ), | Bộ Thủy sản, Viện NCHS, | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1235 | Những giải pháp cơ bản nhằm phát triển bền vững và có hiệu quả kinh tế biển thành phố Đà Nẵng, Sở Kế hoạch và đầu tư, 2002: Báo cáo tổng hợp | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1236 | Luận chứng khoa học về mô hình phá triển kinh tế-sinh thái cụm đảo Hòn Khoai | Lê Đức Tố | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1237 | Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | Viện Kinh tế quy hoạch thủy sản | 2012 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1238 | Điều tra khảo sát tình trạng dữ liệu phục vụ cho CSDL về hệ thống giao thông vận tải biển Việt Nam, Q1, | Hà Nội | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1239 | Cơ sở khoa học và các giải pháp phát triển kinh tế-xã hội bền vững đảm bảo an ninh quốc phòng huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-124 | Nguồn lợi sinh vật đáy trong thủy vực nữa kín ở vùng ven biển bờ Bình Định và Khánh Hòa, Luận văn tiến sĩ sinh học | Phan Đức Ngại | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1240 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 2: Công trình biển di động phục vụ quốc phòng: nhu cầu và triển vọng | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1241 | Báo cáo nhiệm vụ kho học đánh giá diễn biến môi trường khu vực trọng điểm phát triển KT-XH của hai vùng tam giác phía Bắc và phía Nam: Tập 1: Phương pháp luận đánh giá diển biển môi trường | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1242 | Phụ lục, Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng nhiễm mặn, nhiễm bẩn và khả năng cung cấp nước sinh hoạt ở dải ven biển miền Trung từ tỉnh Quảng Bình đến tỉnh Quảng Ngãi, | Viện Nghiên cứu địa chất và khoáng sản, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1243 | Hệ sinh thái rạn san hô miền Bắc Việt Nam, Trung tâm KHTN&CNQG, Phân viện hải dương học tại Hải Phòng, | Nguyễn Chu Hồi, 1995 | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1244 | Phối hợp nghiên cứu để xây dựng và hoàn thiện hệ thống trọng lực phục vụ công tác nghiên cứu lãnh thổ và khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường ở Việt Nam, | Lê Minh, 2007 | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1245 | Đánh giá hiệu quả và kiến nghị giải pháp bảo vệ nguồn nước hệ thống thủy lợi Ba Lai tỉnh Bến Tre, | Trần Quang Minh | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1246 | Sự tham gia của cộng đồng ngư dân nghèo trong xác định nguồn lực và nhu cầu đầu tư phát triển thủy sản, | The worlk bank, Viện kinh tế Việt Nam | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1247 | Chương trình biển Thuận hải- Minh Hải, Tập 1, | Trung tâm KHTN&CNQG | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1248 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ địa hình các huyện ven biển tỉnh Hà Tỉnh, | Pham Nguyễn Hà Vũ | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1249 | Lý luận và kinh nghiệm thực tiển phát triển kinh tế-sinh thái đảo trong nước và thế giới | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-125 | Bài giảng Độc Tố Học Môi Trường – | Trần Thị Mai Phương | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-1250 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa nguy cơ dầu tràn và các biết cố địa chất tự nhiên trên vùng biển Việt Nam | Phan Trọng Trịnh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1251 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 2: Phân tích đánh giá phục vụ việc hoàn thiện TCVN về công trình biển di động | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1252 | Các giải pháp kiểm soát lũ theo yêu cầu chung sống với lũ, Phân viện khảo sát quy hoạch thủy lợi miền Nam, | Tô Văn Trường | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1253 | Dự báo tác động tiêu cực đối với môi trường và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường đến năm 2020 đối với quy hoạch sử dụng đất của đảo Phú Quốc, | Cục bảo vệ môi trường, | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1254 | Hiện trạng môi trường ở vùng biển ven bờ Đông Tây Nam bộ, | Viện Nghiên cứu Hải sản, Hải phòng, | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1255 | Phân tích thể chế và chính sách liên quan đến quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh hạ Long,uảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, | Trần Thị Quỳnh Anh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1256 | Đánh giá tổng hợp kết quả thực hiện các chương trình điều tra nghiên cứu cấp Nhà Nước 1977-2000 | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1257 | Nghiên cứu tạo giống và trồng 1 số cây rừng ngập mặn ở ven biển huyện Ninh Hòa, Khánh Hòa, | Nguyễn Duy Toàn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1258 | khảo cổ học vùng đông bắc VN-phần 2 | Nguyễn Khắc Sử | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1259 | Chương trình biển 48.06 (1981-1985), tập 2 | Đặng Ngọc Thanh | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-126 | Giáo trình khí tượng Synop | Nguyễn Viết Lành | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1260 | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên nước phục vụ quy hoạch sử dụng hợp lý dải cát ven biển miền trung, | Nguyễn Thị Thảo Hương | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1261 | Hướng dẫn xây dựng cá khu bảo vệ biển | Cục Môi trường tổ chức dịch và xuất bản | 1991 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1262 | Thảm thực vật trên dải cát ven biển và vùng phụ cận từ Quảng Bình -Bình Thuận | Nguyễn Hữu Tứ | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1263 | Quản lý bền vững nguồn lọi hải sản vùng gần bờ châu Á: dự án ADB/RETA 5766 | Phạm Thược, viện Nghiên cứu hải sản | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1264 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 1: Giới thiệu chung về các tiêu chuẩn quy phạm quốc tế | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1265 | Khí hậu toàn cầu nóng lên và xu thế mực nước biển dâng ở Châu Á và ở Việt Nam, | Nguyễn Ngọc Thụy, 1995 | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1266 | Báo cáo kết quả điều tra khảo sát thực địa về tình hình xóa bồi dọc sông hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn, mức độ thiệt hại và ảnh hưởng | Hoàng Văn Huân | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1267 | Nghiên cứu tác động của môi trường đối với các vùng nuôi tôm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Đà Nẵng | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1268 | Thực hiện phát triển bền vững ở Việt Nam tại Hội nghị cấp cao của Liên Hợp Quốc về phát triển bền vững (RIO+20) | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1269 | Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của bao đê đến sự phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long, | Viện KH thủy lợi miền Nam | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-127 | Giáo trình khí hậu Việt Nam | Trần Việt Liễn | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1270 | Chuyên đề địa chất biển | Liên đoàn đại chất biển, Hà nội, 2006 | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1271 | Báo cáo kết quả điều tra hiện trạng đê biển, đê cửa sông ngăn mặn và điều tra khảo sát thu thập tài liệu cơ bản | Trần Như Hối | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1272 | Font tư liệu về chủ quyền của Việt Nam đối với huyện đảo Hoàng Sa TP Đà Nẵng, Trần Đức Anh Sơn, | Trần Đức Anh Sơn | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1273 | Hoàn nguyên và mô phỏng lũ năm 2000 và 2001 và đồng bằng sông Cửu Long, | Phân viện khảo sát quy hoạch thủy lợi Nam bộ, | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1274 | Đánh giá biến động về hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới ( bão và áp thấp) trên vịnh Bắc bộ (1996-2000), | Trung tâm khí tượng thủy văn, trung tâm khí tượng thủy văn biển, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1275 | Dự thảo hướng dẫn xây dựng quy hoạch môi trường vùng, Trung tâm NC&phát triển vùng, Lệ Quý An | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1276 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường biển ven bờ Hà Tiên – Cà Mau tỷ lệ 500.000, | Hà Nội | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1277 | khoáng sản rắn biển Đông VN và kế cận, | Nguyễn Biểu, Hà nội, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1278 | Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên-môi trường biến đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020, | Bộ Tài nguyên và Môi trường, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1279 | Điều kiện tự nhiên các vùng sinh thái nghiên cứu tại tỉnh Thái Bình, Bắc Giang, Hòa Bình, Quảng Nam, Đắk lắk, Ninh Thuận, Tiền Giang, Nghệ An và Thanh Trì (Hà Nội), | Bộ KH&CN, Viện Quy hoạch & Kinh tế nông nghiệp, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-128 | Lý thuyết dòng chảy biển và đại dương | Đinh Văn Ưu | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1280 | Kiểm kê và đánh giá mức độ suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước Hồ Tây, Hà Nội, | Phạm Bình Quyển | 1997 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1281 | Nghiên cứu thí nghiệm mô hình vật lý chính thái cụm đầu mốc Vân Cốc-Hát Môn xác định khả năng tháo và tính thủy lực thượng hạ lưu công trình khi phân lũ từ 1000 m3/s đến3 m3/s, | Viện KH Thủy lợi, | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1282 | Sản phẩm 1, Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng hệ thống để bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, | Viện khoa học thủy lợi miền Nam, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1283 | Xác định các kế hoạch hành động ưu tiên tiền khả thi trong quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, | Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, Đào Thị Thủy | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1284 | Phụ lục Đánh giá diễn biến môi trường nước dưới đất TP.HCM, | Trung tâm MTĐT &KHCN, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1285 | Khí tượng thủy văn biển, Hà nội, | ? | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1286 | Kiến nghị quản lý khai thác phát triển tổng hợp đa mục đích các vũng vịnh Việt Nam, | Mai Trọng Nhuận | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1287 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 1: Phương pháp tính toán ổn định công trình biển di động | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1288 | Báo cáo kiểm kê dữ liệu hải dương học phục vụ đề tài Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia, | Đào Bắc Thái, | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1289 | tổng quan về hệ thống vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam, Viện Tài nguyên và môi trường biển, | Nguyễn Hữu Cử, Hải Phòng, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-129 | Giáo trình thủy lực | Huỳnh chức | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1290 | Kết quả nghiên cứu chất lượng môi trường vùng biển quần đảo Trường Sa, | Viện Nghiên cứu hải sản, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1291 | thuyết minh bản đồ địa chất biển đông và các vùng kế cận tỷ lệ 1.000.000, Cục địa chất và khoáng sản Việt Nam, Liên đoàn địa chất, | Trần Nghi, Hà Nội, | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1292 | Phụ lục Đánh giá diễn biến môi trường nước dưới đất TP. Hà Nội, | Trung tâm MTĐT &KHCN, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1293 | Đánh giá môi trường tổng thể vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh,Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, | Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, Đào Thị Thủy | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1294 | Xây dựng mô hình nuôi trồng thủy sản hiệu quả kết hợp bảo vệ bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn tại xã Phù Long, huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1295 | Hoàn thiện đánh giá trữ lượng cá biển Việt Nam, | Viện NCHS, Bùi Đình Chung, | 1990 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1296 | Đánh giá nguồn lợi cá tầng đáy ở vùng biển quần đảo Trường Sa, | Bộ Thủy sản, Viện NCHS, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1297 | Cơ sở khoa học cho việc thiết kế xây dựng và khai thác sử dụng công trình biển đi động trên vùng biển Việt Nam-Quyến 1: Quy trình và mô hình thí nghiệm công trình biển di động trong bể thử | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1298 | Chương trình biển KHCN.06, Tập 5, Trung tâm KHTN&CNQG, | Đặng Ngọc Thanh | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1299 | Thử đánh giá năng lực tải môi trường vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, | Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, Đào Thị Thủy | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-130 | Sử dụng hợp lý tài nguyên biển | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1300 | Nghiên cứu, dự báo phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, | Bộ KHCN&MT | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1301 | Phụ lục Đánh giá diễn biến môi trường nước dưới đất Bình Dương | Hoàng Văn Huây, Hà Nội, | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1302 | nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, | Hoàng Văn Huây | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1303 | Báo cáo Chế độ nhiệt-muối và dòng chảy ở vùng biển quẩn đảo Trường Sa, Bộ Thủy sản, | Viện Nghiên cứu hải sản, Bùi Xuân Thông, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1304 | Dự án Hợp tác Việt Nam-Thái Lan về quản lý nguồn lợi biển ở vịnh Thái Lan, | Phạm Thược, | 1999 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1305 | Báo cáo Nghiên cứu ngành Thủy sản Việt Nam, Chương trình Quỹ Ủy thác Toàn cầu của Nhật Bản dành cho Phát triển Thủy sản bền vững của Việt Nam và Ngân hàng thế giới: | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1306 | Sản phẩm 2b, Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng hệ thống đê bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, | Viện khoa học thủy lợi miền Nam, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1307 | Đặc điểm kinh tế xã hội giải cát ven biển từ Quảng Bình đến Bình Thuận và một số kiến nghị phát triển | Viện khoa học thủy lợi miền Nam, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1308 | Lập bản đồ địa chất tầng nông vịnh Bắc Bộ tỷ lệ 500.000, Trường ĐHTN, ĐHQG HN, | Liên đoàn địa chất biển, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1309 | Sinh vật phù du vùng biển quần đảo Trường Sa, | Nguyễn Tiến Cảnh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-131 | Sinh thái biển và ven bờ | Lê Đình Thành | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1310 | Nguồn lợi cá nổi vùng biển quần đảo Trường Sa, Viện nghiên cứu hải sản, | Hải Phòng | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1311 | Nghiên cứu tính toán sạt lở bờ vùng ven biển Nam bộ dưới tác động của sóng: báo cáo và phụ lục | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1312 | Phụ lục Đánh giá diễn biến môi trường nước dưới đất Quảng Ninh, | Trung tâm MTĐT &KHCN, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1313 | Tính toán tải lượng ô nhiễm và dự báo chất lượng môi trường vùng đồng bằng sông Hồng, TT NC&PT vùng, | Lê Quý An | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1314 | Thuyết minh bản đồ các đơn vị sinh thái dải cát ven biển miền Trung từ Quảng Bình-Bình Thuận, | Viện Đại lý, Nguyễn Thành Long, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1315 | Xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp bền vững trên đất cát ven biển quy mô hộ gia đình tại địa bàn huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, | sở KHCN, Phan Thiết, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1316 | Xem | ||||
Vn-1317 | Đề xuất các giải pháp chỉnh trong kế hoạch thực hiện chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, | Đào Thị Thủy | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1318 | Địa chất biển, Trung tâm khí tượng thủy văn biển, | Đào Mạnh Tiến | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1319 | Nguồn lợi và khả năng phát triển nghề cá tại các đảo lớn, Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, | Hồ Thanh Hải, | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-132 | Sinh học và sinh thái học biển | Vũ Trung Tạng | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1320 | Đánh giá hiện trạng môi trường huyện đảo Phú Quý | Sở KH&CN tỉnh Bình Thuận, | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1321 | Nguồn lợi rong biển quần đảo Trường Sa, Phân viên Hải dương học tại Hải Phòng, | Hải Phòng, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1322 | Nghiên cứu hiện tượng nước trồi và các quá trình có liên quan trong khu vực thềm lục địa nam Việt Nam, | Trung tâm KHTN&CNQG, Viện HDH NT, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1323 | phân vùng địa chất và địa động lực hình thành biển đông và các vùng kế cận tỷ lệ 1.000.000, | Liên đoàn địa chất biển, Lê Duy Bách, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1324 | Tổng kết mô hình làng ven biển, | Mạc Đường, 2003 | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1325 | Vai trò của cộng đồng địa phương trong việc quản lý vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, | Đào Việt Long | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1326 | San hô và rạn san hô vùng biển quần đảo Trường Sa, | Đỗ Cung Thung, Viện nghiên cứu hải sản, Hải phòng, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1327 | Dự án thăm dò khai thác nguồn lợi hải sản phục vụ nghề cá xa bờ: Báo cáo kết quá nghiên cứu sinh vật phù du vùng biển vịnh Bắc bộ. | TS Đà Mạnh Sơn, Bộ Thủy sản, Viện Nghiên cứu hải sản | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1328 | Xác định các vấn đề, lĩnh vực ưu tiên quản lý trong kế hoạc h quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh Hạ Long ,Q uảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, | Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, Đào Thị Thủy | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1329 | Đặc điểm địa hình, địa mạo đáy biển Vịnh Bắc Bộ Việt Nam, tỷ lệ1: 500.000, | Hà Nội | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-133 | Quản lý tài nguyên nước dựa vào cộng đồng ở Việt Nam | Pan Nature | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1330 | thành lập bản đồ địa chất tầng nông biển đông và các vùng kế cận tỷ lệ 1.000.000. | Trần Nghi, Liên đoàn địa chất biển, Hà Nội | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1331 | Kết quả nghiên cứu xây dựng tập bản đồ khí tượng thủy văn Biển Đông, | Trung tâm Khí tượng thủy văn biển, Hà Nội, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1332 | Thực vật phù du và tảo độc hại ở khu vực nuôi nghêu cần giờ (tp.HCM) và Bình Đại (Bến Tre), | Phân viện HDH tại Hải Phòng, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1333 | Sản phẩm 4, Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng hệ thống để bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, | Viện khoa học thủy lợi miền Nam, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1334 | Hiện trạng và nguồn lợi cá rạn san hô vùng biển quần đảo Trường Sa, Bộ Thủy sản, Viện Nghiên cứu hải sản, | Nguyễn Tiến Cảnh, Hải Phòng, | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1335 | Điều tra khảo sát tình trạng dữ liệu phục vụ cho CSDL về hệ thống giao thông vận tải biển Việt Nam, Q2, | Hà Nội | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1336 | Tổng quan về các nguyên tắc phân vùng chức năng sử dụng vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, Đề tài 17/2004/HĐ-ĐTNĐT hợp tác VN-HK theo NĐT, Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản | Cao Lệ Quyên | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1337 | Sản phẩm 3, Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng hệ thống để bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, | Viện khoa học thủy lợi miền Nam, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1338 | Mô hình sử dụng hợp lý hệ sinh thái vùng biển cửa sông Hồng, Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng, | Nguyễn Đức Cự | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1339 | Thành lập bản đồ đức gãy biển đông và vùng phụ cận, tỷ lệ 1.000.000, PGS. TS Cao Đình Triều, | Viện địa chất toàn cầu Hà Nội | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-134 | Một Số Vấn Đề Cơ Sở Tính Toán Ô Nhiễm Môi Trường Không Khí Và Nước – | Dương Ngọc Hải | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1340 | Điều tra khảo sát tình trạng dữ liệu phục vụ cho CSDL về hệ thống giao thông vận tải biển Việt Nam, Q3, | Hà Nội | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1341 | Tính tỷ số bền vững cho vùng bờ vịnh Hạ Long, Quảng Ninh, Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, | Vũ Thị Hồng Ngân | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1342 | Báo cáo Quy trình công nghệ dự báo xói lở bồi tụ ở các khu vực trọng điểm hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1343 | báo cáo khảo sát kinh tế xã hội các cộng đồng biển và ven biển Việt Nam, 1999 | ? | 1999 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1344 | Phân tích giải quyết ảnh hàng không đánh giá thực trạng mặt bằng đường phân lũ sông Đáy, | Viện Khoa học thủy lợi, | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1345 | Báo cáo kiểm kê danh mục tài liệu hải dương học tại viện hải dương học Nha Trang (HĐ 01/HDH) | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1346 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ nhiệt độ trung bình nước biển khu vực đới bờ tỉnh Bình Định, | Hoàng Thi Minh Thảo | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1347 | Thu thập xử lý số liệu mực nước, nhiệt độ và độ muối tại các trạm Cô Tô, Cửa Ông, Bãi Cháy, Bạch Long Vỹ và Sầm Sơn, | Trung tâm Hải văn, Hà Nội, | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1348 | Sản phẩm 2a, Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng hệ thống để bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, | Viện khoa học thủy lợi miền Nam, | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1349 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ độ dốc vùng ven biển tỉnh Bình Thuận, | Đinh Xuân Thành | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-135 | Nhập môn quản trị các khu bảo vệ và bảo tồn | IUCN | 2019 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1350 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá và biên hội bản đồ tài nguyên rừng và đa dạng sinh học, sinh thái ven biển và trọng điểm tỉnh Bình định, | Nguyễn Nghĩa Thìn, | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1351 | Thu thập xử lý số liệu mực nước, nhiệt độ và độ muối tại các trạm Hòn Ngư, Cồn Cỏ, Phú Quý và Phú Quốc, | Trung tâm Hải văn, Hà Nội, | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1352 | Thu thập xử lý số liệu mực nước, nhiệt độ và độ muối tại các trạm Hòn Dấu, Sơn Trà, Quy Nhơn, Vũng Tàu, | Trung tâm Hải văn, Hà Nội, | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1353 | Hiện trạng bồi lắng các cửa sông bãi biển và cảng dải ven biển thành phố Hạ Long, Cục Môi trường, | Nguyễn Huy Phương, | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1354 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển tỉnhPhú yên | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1355 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển tỉnh Quảng Nam | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1356 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển tỉnh Nghệ An | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1357 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển thành phố Đà nẵng | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1358 | Báo cáo tổng kết chuyên đề địa chất biển | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1359 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ địa mạo ứng dụng biển ven bờ tỉnh Bình Thuận, | Nguyễn Đình Nguyên | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-136 | Một ngày khám phá rừng | GTZ | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1360 | Thu thập xử lý số liệu mực nước, nhiệt độ và độ muối tại các trạm Thổ Chu, Côn Đảo, Trường Sa, DK17, | Trung tâm Hải văn, Hà Nội, | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1361 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển tỉnh Thừa Thiên Huế | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1362 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ địa mạo ứng dụng biển ven bờ miền trung Việt Nam bằng phương pháp viễn thám, | Nguyễn Đình Nguyên | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1363 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ nhiệt độ trung bình nước biển khu vực đới bờ tỉnh Hà Tĩnh, | Hoàng Thị Minh Thảo | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1364 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỉnh Thừa thiên Huế, | Đinh Xuân Thành | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1365 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỉnh Quảng Trị, | Đinh Xuân Thành | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1366 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển tỉnh Quảng Ngãi | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1367 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ độ dốc vùng biển ven bờ, đặc trưng độ dốc quanh các đảo ven biển Trung Bộ, | Tạ Trọng Thắng | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1368 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỉnh Bình Định, | Đinh Xuân Thành | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1369 | Sự hình thành đê biển, đê ngăn mặn cửa sông qua các thời kỳ và mục tiêu nội dung nghiên cứu, Viện KH thủy lợi miền Nam | Trần Như Hối | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-137 | Tương tác biển khí quyển | Đinh Văn Ưu | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1370 | Đề xuất các giải pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và thảm cỏ biển tỉnh Hà Tĩnh | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1371 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp thành lập bản đồ thủy động lực đới biển ven bờ đặc điểm thủy động lực sóng, thủy triều và dòng chảy đới biển ven bờ miền trung Việt Nam, | Nguyễn Đình Thái | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1372 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá , biên hội và thành lập bản đồ trầm tích tầng mặt đáy biển miền trung Việt Nam, | ? | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1373 | Báo cáo thu thập thông tin đánh giá dữ liệu môi trường nước biển,Nguyễn Đình Thái, 2007 | Trần Thị Thanh Nhàn | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1374 | Thông tin đánh giá dữ liệu tài nguyên địa chất khoáng sản: các huyện ven biển tỉnh Thanh Hóa | Cục bảo vệ môi trường, Đinh Xuân Thành, 2007 | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1375 | Chuyên đề thuyết minh tổng hợp đánh giá tài liệu biên hội thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ TP Đà Nẵng | Đinh Xuân Thành | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1376 | Điều tra, đánh giá và đề xuất giải pháp cải tạo hệ thống cống qua đê biển các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | Cục Quản lý Đê diều và Phòng chống lụt bão | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1377 | Nghiên cứu, đề xuất mô hình thích hợp để quản lý bảo vệ tài nguyên môi trường tuyến đường Hồ Chí Minh | Trần Văn Ý | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1378 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình phát triển kinh tế-xã hội tới môi trường sông Thị Vải và vùng lân cận. Đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường | Trịnh Thị Long | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1379 | Xây dựng mô hình ngăn ngừa, giảm thiểu ô nhiễm và hoàn thổ phục hồi môi trường trong khai thác, chế biến sa khoáng ven biển | Nguyễn Thuý Lan | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-138 | Sinh vật phù du, vùng rạn san hô Việt Nam, Cù lao Chàm, Cù lao Cau và Côn Đảo | Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1380 | Huyền thoại Phú Quốc | Đặng Đình Chấn, Trần Miệu, Trần Anh Tuấn | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1381 | Đảm bảo quyền an sinh xã hội trong việc tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản ở Việt Nam | Nguyễn Vân Trang | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1382 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo các yếu tố khí tượng bằng phương pháp thống kê trên sản phẩm mô hình HRM | Đỗ Lệ Thủy | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1383 | Nghiên cứu, áp dụng tổ hợp các phương pháp địa vật lý (điện, điện từ, điện chấn,…) địa chất, địa chất thủy văn để xác định các tầng chứa nước nhạt đới ven bờ (đến độ sâu 3m nước); thử nghiệm tai vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Hồng Bàng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1384 | Nghiên cứu xây dựng và thử nghiệm hệ thống trạm khí tượng tự động | Nguyễn Viết Hân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1385 | Xác định chiều cao sóng trong tính toán thiết kế đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | Nguyễn Khắc Nghĩa | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1386 | Nghiên cứu môi trường nước lưu vực Sông Đáy | Đặng Đình Kim | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1387 | Xây dựng bản đồ hạn hán và mức độ thiếu nước sinh hoạt vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | Trần Thục | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1388 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các module phục vụ đo lường giám sát trong trạm khí tượng tự động. | Trịnh Hải Thái | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1389 | Xây dựng công nghệ dự báo liên hoàn bão, nước dâng và sóng ở Việt Nam bằng mô hình số với thời gian dự báo trước 3 ngày | Trần Tân Tiến | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-139 | Khám phá thiên nhiên | Michael Matarasso, Nguyễn Việt Dũng, Đỗ Thị Thanh Huyền | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1390 | Nghiên cứu xây dựng một số công cụ trợ giúp và mô hình phục vụ khí tượng thủy văn ở địa phương | Nguyễn Kiên Dũng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1391 | Nghiên cứu biến động cửa sông và môi trường trầm tích Holocen hiện đại vùng ven bờ Châu thổ sông Cửu Long, phục vụ phát triển bền vững kinh tế – xã hội | Nguyễn Địch Dỹ | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1392 | Phân tích tính toán thủy văn và dự báo dòng chày mùa cạn | Lê Kim Truyền | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1393 | Đánh giá diễn biến môi trường nước dưới đất Bình Dương | Trung tâm kỹ thuật môi trường đô thị và khu công nghiệp | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1394 | Nghiên cứu phương pháp xử lý đồng thời các dữ liệu đo GPS/GLONASS để đồng bộ hoá dị thường độ cao vệ tinh-thuỷ chuẩn và dị thường độ cao trọng lực trong bài toán xác định mặt Geoid | Hà Minh Hoà | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1395 | Bản đồ địa chất, bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 | Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, Lê Văn Trảo, Trần Phí Thành | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1396 | Vai trò của pháp luật trong quản lý nhà nước đối với lĩnh vực bảo vệ rừng ở Việt Nam hiện nay | ? | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1397 | Khôi phục và phát triển rừng ngập mặn, rừng tràm ở Việt Nam | Ngô Đình Quế | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1398 | Qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Tiền Giang đến măm 2020 | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | 2015 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1399 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ giám sát trạng thái sinh trưởng, phát triển và dự báo năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng | Dương Văn Khảm | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-140 | Trắc địa ảnh | Trương Anh Kiệt | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1400 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới (Mike21) vào đánh giá và dự báo phòng chống sạt lở bờ sông (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) | Hoàng Văn Huân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1401 | Thực trạng xói lở, bồi lắng và công trình xói lở trên hệ thống sông, kênh rạch, bờ biển ĐBSCL và định hướng các giải pháp bảo vệ, ổn định lâu dài. | VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM | 2017 | Bài giảng, báo cáo | Xem |
Vn-1402 | Nghiên cứu xây dựng atlat, bộ mẫu chuẩn địa chất-khoáng sản biển nông ven bờ 0-100m nước Việt Nam | Trịnh Nguyễn Tính | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1403 | Xây dựng hàng rào MELALEUCA nhằm kiểm soát xói lở bờ biển và phát triển rừng ngập mặn-Mô hình tại xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | GIZ | 2015 | Bài giảng, báo cáo | Xem |
Vn-1404 | Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế đê biển | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2012 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-1405 | QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 | Bùi Minh Tuân | 2016 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1406 | Nghiên cứu chuẩn bị xây dựng dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tại Việt Nam | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1407 | Đánh giá kết quả thực hiện “Định hướng Chiến lược phát triển Thủy lợi Việt Nam” giai đoạn 2009 đến 2015 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | 2016 | Bài giảng, báo cáo | Xem |
Vn-1408 | Lún sụt đất và xói lở vùng đồng bằng sông cửu long: thực trạng, nguyên nhân và định hướng giải pháp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2017 | Bài giảng, báo cáo | Xem |
Vn-1409 | Phục hồi, bảo vệ và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ | Ban quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ | 2017 | Bài giảng, báo cáo | Xem |
Vn-141 | Giáo trình hải dương học | Nguyễn văn Lai | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1410 | Báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm tỉnh An Giang 2005- 2009 | Sở Tài nguyên và Môi trường An Giang | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1411 | Thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ | Nguyễn Chiến | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1412 | Tư vấn Kỹ thuật Bảo vệ Bờ biển tỉnh Cà Mau | GIZ | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1413 | BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG RỪNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT | Viện Điều tra, Quy hoạch rừng | 2015 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-1414 | Sổ tay hướng dẫn Phương pháp đánh giá hiện trạng bờ biển bằng ghi hình video (SVAM) | GIZ | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1415 | QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN VÀ RỪNG PHÒNG HỘ VEN BIỂN | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2016 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1416 | Phân tích tác động của hoạt động trồng rừng ngập mặn nhằm giảm thiểu rủi ro thảm họa tại Việt Nam | Hiệp hội Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ Quốc tế | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1417 | Đánh giá bằng phương pháp ghi hình và Lập bản đồ đường bờ biển tỉnh Cà Mau, đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam | GIZ | 2014 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1418 | Quản lý Rừng ngập mặn-Sổ tay hướng dẫn phương thức trồng và bảo tồn rừng ngập mặn thích hợp ở Đồng bằng sông Cửu Long | GIZ | 2014 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1419 | Cơ sở kỹ thuật bờ biển | Vũ Minh Cát | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-142 | Giáo trình động vật học | Lê Trọng Sơn | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1420 | Hướng dẫn quản lý bờ biển Bảo vệ bờ biển ở Đồng Bằng Sông Cửu Long | Thorsten Albers, Đinh Công Sản và Klaus Schmitt | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1421 | Quản lý nước ở vùng thượng nguồn đồng bằng sông Cửu Long-Nghiên cứu tiền khả thi dự án hành lang thoát lũ An Giang – Kiên Giang | GIZ | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1422 | Bảo vệ tổng hợp vùng bờ và Phục hồi rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long | GIZ | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1423 | Điều tra cơ bản kinh tế xã hội của các cộng đồng ven biển trong Khu Dự trữ Sinh quyển Kiên Giang | GIZ | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1424 | Phục hồi đê biển ở tỉnh Kiên Giang | Micheal Heiland, GIZ | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1425 | Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và kết quả xây dựng các mô hình lâm ngư kết hợp bền vững và có hiệu quả ở các tỉnh ven biển phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Đức Minh | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1426 | Điều tra hiện trạng bờ biển, rừng ngập mặn và Nghiên cứu khả thi chương trình REDD tại tỉnh Kiên Giang, Việt Nam | Sharon Brown, GIZ | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1427 | Tiếp tục chuyến hành trình trong rừng ngập mặn | Barry Clough, Phan Văn Hoàng dịch | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1428 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý với từng loại đê và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | Vũ Minh Cát | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1429 | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐÊ BIỂN- Hydraulic structures – Requirements for seadike design | trường Đại học Thủy lợi | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-143 | ENSO với xoáy thuận nhiệt đới hoạt động trên khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương, Biển Đông và ảnh hưởng tới Việt Nam | Trần Việt Liên | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1430 | Quản lý Nguồn Tài nguyên Thiên nhiên vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng-Xây dựng Hàng rào Tre | Thorsten Albers | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1431 | Cấu trúc, chức năng vàquản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn | Ongong Wooi Khoon Phan Văn Hoàng dịch | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1432 | Quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam , Thiết kế chi tiết của đê chắn sóng | Thorsten Albers | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1433 | Thích ứng với BĐKH ở ĐBSCL-Phần 4. Chương trình cải thiện hệ thống mùa vụ ứng phó với biến đổi khí hậu | JICA | 2019 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1434 | Nghiên cứu điển hìnhThiết kế, xây dựng và bảo dưỡng đê biển Bài học kinh nghiệm ở tỉnh Kiên Giang, Việt Nam | GIZ | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1435 | PHỤC HỒI RỪNG Ở KHU VỰC BỜ BIỂN BỊ XÓI LỞ-Báo cáo nghiên cứu ở Kiên Giang | GIZ | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1436 | PHỤC HỒI ĐÊ BIỂN TẠI TỈNH KIÊN GIANG, VIỆT NAM | GIZ | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1437 | Quản lý Tổng hợp Vùng Ven biển (ICAM) | GIZ | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1438 | Kế hoạch phòng chống thiên tai quốc gia giai đoạn 2018-2020 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2017 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1439 | Kế hoạch Quản lý xói lở, Phục hồi rừng ngập mặn và sinh kế bền vững vùng ven biển tỉnh Kiên Giang | Ban Quản lý dự án GIZ Kiên Giang | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-144 | Trắc địa ảnh – công tác tăng dày khống chế ảnh | Trương Anh Kiệt | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1440 | BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐÊ Kết quả của đợt khảo sát đê ban đầu tại tỉnh Cà Mau | GIZ | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1441 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ xây dựng đê biển chống được bão cấp 12 triều cường (từ Quảng Ninh đến Ninh Bình) | Nguyễn Khắc Nghĩa | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1442 | Bài học kinh nghiệm từ khoá tập huấn nhà báo-Dịch vụ Hệ sinh thái các tỉnh ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long | Chương trình Rừng ngập mặn cho Tương lai (MFF) | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1443 | Tài liệu hướng dẫn lập kế hoạch phòng,chống lụt, bão cấp tỉnh, huyện khu vực các tỉnh, đồng bằng sông Cửu Long | Tổng cục Thủy Lợi | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1444 | CHƯƠNG TRÌNH RỪNG NGẬP MẶN CHO TƯƠNG LAI-GIAI ĐOẠN III-Kế hoạch Hành động Chiến lược Quốc gia (2015 – 2018) | Chương trình Rừng ngập mặn cho Tương lai | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1445 | Nghiên cứu tác động của các công trình thủy điện trên dòng chính sông Mê Công | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1446 | Thực trạng và giải pháp tăng cường công tác bảo vệ rừng phòng hộ hiện nay | TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC LẬP PHÁP | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1447 | PHỤC HỒIRỪNG NGẬP MẶN ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỀN BỀN VỮNG | Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Thị Kim Ngân | Sách, giáo trình | Xem | |
Vn-1448 | Đặc điểm khí tượng thủy văn 1998 | Trung tâm Quốc iaG dự báo KTTV | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1449 | Thích ứng với Biến đổi khí hậu cho Phát triển bền vững Nông nghiệp và Nông thôn các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) tại Việt Nam | JICA | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-145 | Đo đạc địa chính | Nguyễn Trọng sang | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1450 | Rừng ngập mặn – Tài liệu giáo dục ngoại khóa dành cho giáo viên các trường trung học cơ sở ven biển | Chương trình RNM cho tương lai (MFF); | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1451 | Điều tra, thống kê, đánh giá và xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2010 – 2020 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1452 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp công trình bảo vệ bờ phù hợp cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và sông Sài Gòn- Đồng Nai | Bùi Huy Bình | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1453 | Nghiên cứu biến động bãi do tác động của công trình giảm sóng, tạo bồi cho khu vực Hải Hậu, Nam Định | Doãn Tiến Hà | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1454 | Nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ phục vụ quản lý bờ biển Sóc Trăng- Cà Mau | Lưu Thành Trung | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1455 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp kết cấu hợp lý công trình đê kè bảo vệ bờ sông | Mai Xuân Chính | Luận văn, luận án | Xem | |
Vn-1456 | Nghiên cứu xác định biến động đường bờ vùng biển Cà Mau, Việt Nam từ liệu viễn thám radar thời gian | NGỤY MINH HIỂN | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1457 | Nghiên cứu địa mạo phục vụ quản lý tai biến xói lở bờ biển khu vực từ cửa Thuận An đến mũi Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Đắc Vệ | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1458 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến đến huyện đảo Phú Quốc và đề xuất một số giải pháp ứng phó | Nguyễn Thi Thu Hương | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1459 | Nghiên Cứu Biến Động Địa Hình Trong Mối Quan Hệ Với Các Hệ Sinh Thái Vùng Ven Biển Tỉnh Quảng Ninh Trên Cơ Sở Ứng Dụng Công Nghệ Viễn Thám Và GIS | Nguyễn Văn Thảo | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-146 | Giáo Dục Môi Trường Địa Phương Thông Qua Môn Địa Lý Việt Nam | Đậu Thị Hoà | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1460 | Giáo dục nâng cao nhận thức về vai trò của rừng ngập mặn cho phụ nữ sống ở vùng ven biển huyện Vĩnh Châu – tỉnh Sóc Trăng | Thạch Thị Domres | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1461 | Nghiên cứu thành phần loài và thảm thực vật vùng cửa sông – ven biển sông Hàm Luông, tỉnh Bến Tre | Phạm Thị Minh Chi | 2007 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1462 | NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH – ỨNG DỤNG CHO SÔNG CỬU LONG | TRẦN BÁ HOẰNG | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1463 | Nghiên cứu hiện trạng xói lở cục bộ sau các cống vùng triều của tỉnh Nghệ An và giải pháp khắc phục. | Bạch Thị Thúy Hoa | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1464 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu tai biến xói lở – bồi tụ đới ven biển Hải Phòng | Vũ Thị Thu Thủy | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1465 | Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nhằm đề xuất các giải pháp kỹ thuật gây trồng rừng ngập mặn cho vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Tô Văn Vượng | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1466 | Nghiên cứu xây dựng quy trình và phương pháp lập định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi | Trương Đức Toàn | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1467 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất chính sách phân cấp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi | Trần Chí Trung | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1468 | Nghiên cứu dự báo xói lở hạ du sông Lô-Gâm khi công trình thủy điện Tuyên Quang đưa vào vận hành phát điện và chống lũ | Nguyễn Tuấn Anh | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1469 | Đánh giá tính khả thi của các hệ thống hỗn hợp năng lượng tái tạo gió và mặt trời cho các đảo và các vùng nông thôn Việt Nam | Phạm Khánh Toàn | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-147 | Đánh giá nguồn lợi sinh vật biển và hiện trạng môi trường vùng biển quần đảo Trường Sa | Nguyễn Tiến Cảnh | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1470 | Nghiên cứu quá trình phát sinh thủy triều đỏ và sinh thái phát triển của các loài tảo độc hại ở một số vùng ven bờ đặc trưng và ảnh hưởng của chúng tới nguồn lợi hải sản | Nguyễn Ngọc Lâm | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1471 | Nghiên cứu xây dựng một số thông số, quy trình phục vụ quan trắc đa dạng sinh học quốc gia | Hoàng Thị Thanh Nhàn | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1472 | Tối ưu hoá mạng quan trắc động thái nước dưới đất vùng thành phố Hồ CHí Minh | Phan Chu Nam | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1473 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định tiêu chí phân vùng khai thác, vùng cấm khai thác nước dưới đất. áp dụng thử nghiệm cho vùng hạ lưu sông Đồng Nai-Sài Gòn | Nguyễn Trọng Hiền | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1474 | Nghiên cứu, ứng dụng tổ hợp các phương pháp địa chất thuỷ văn, địa vật lý, mô hình số để điều tra, đánh giá nhiễm mặn và tìm kiếm các thấu kính hoặc tầng chứa nước nhạt dải ven biển. áp dụng cho một số vùng. | Nguyễn Văn Đản | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1475 | Nghiên cứu xây dựng yêu cầu xác định tuyến đê biển mới ở vùng chưa có đê và điều chỉnh cục bộ tuyến đê biển hiện có từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | Nguyễn Bá Quỳ | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1476 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ xây dựng đê biển chống được các cơn bão và triều cường theo tần suất thiết kế. | Vũ Thanh Te | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1477 | Nghiên cứu phát triển hệ thống đo giám sát đê | Trần Cánh | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1478 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm thuỷ lực kết hợp với truyền tải chất ô nhiễm trên các hệ thống sông tích hợp với công nghệ GIS | Nguyễn Tất Đắc | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1479 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xóa các khu chậm lũ sông Hồng, sông Đáy, Hoàng Long | Hà Văn Khối | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-148 | Công trình biển cố định | Nguyễn Văn Ngọc | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1480 | Quản lý tổng hợp lưu vực và sử dụng hợp lý tài nguyên nước hệ thống sông Đồng Nai | Đỗ Tiến Lanh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1481 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ giải quyết tranh chấp tài nguyên nước lưu vực sông Ba | Huỳnh Thị Lan Hương | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1482 | Nghiên cứu xây dựng và đề xuất quy trình vận hành điều tiết nước mùa cạn hệ thống hồ chứa trên sông Hương | Hoàng Minh Tuyển | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1483 | Nghiên cứu các giải pháp thủy lợi nhằm khai thác sử dụng hiệu quả nguồn nước sông Cái Lớn – Cái Bé | Lương Quang Xò | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1484 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo thi công và quản lý vận hành đập xa lan di động áp dụng cho vùng triều phục vụ các công trình ngăn sông vùng ven biển | Trường Đình Dụ | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1485 | Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình trên dòng chính và giải pháp quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước mặt lưu vực sông Hương | Nguyễn Quang Trung | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1486 | Xây dựng chương trình dự báo xâm nhập mặn cho khu vực Đồng bằng sông Hồng – sông Thái Bình | Đoàn Thanh Hằng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1487 | Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karst | Nguyễn Văn Lâm | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1488 | Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường của hệ sông hồng – Sông Thái Bình và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước | Nguyễn Văn Hạnh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1489 | Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường của hệ sông hồng – Sông Thái Bình và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước – Tổng quan nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường và các biện pháp duy trì dòng chảy môi trường trên thế giới và Việt Nam | Nguyễn Văn Hạnh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-149 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | An Văn Minh, Trần Hùng Cường | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1490 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ thiết kế thi công đê biển bằng vật liệu tại chỗ. | Nguyễn Quốc Dũng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1491 | Nghiên cứu các giải pháp quản lý phát triển bền vững tài nguyên nước lưu vực sông | Nguyễn Thế Quảng | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1492 | Nghiên cứu công nghệ điều hành liên hồ chứa đảm bảo ngăn lũ, chậm lũ, an toàn vận hành hồ chứa và sử dụng hợp lý tài nguyên nước về mùa kiệt lưu vực sông Ba | Nguyễn Hữu Khải | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1493 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin liên quan tới nước để phát triển bền vững Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam | Vũ Khắc Trí | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1494 | Đề xuất các giải pháp quản lý xây dựng đê bao và đường giao thông nhằm giảm thiểu tác hại của lũ xuyên biên giới Việt Nam-Campuchia | Đặng Thanh Lâm | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1495 | Nghiên cứu những tác động của hệ thống thuỷ lợi Bắc Bến Tre (tên cũ: hệ thống thuỷ lợi Ba Lai) đối với môi trường lưu vực và đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực diễn biến môi trường trong các vùng nhạy cảm của tỉnh Bến Tre | Nguyễn Thế Biên | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1496 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa-Vũng Tàu | Phạm Ngọc Quý | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1497 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa-Vũng Tàu – Phụ lục | Phạm Ngọc Quý | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1498 | Nghiên cứu xác định hệ thống chỉ tiêu và trình tự xác định ngưỡng giới hạn khai thác đối với dòng chính sông, áp dụng thử nghiệm đối với sông Đồng Nai | Nguyễn Văn Đức | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1499 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp có hút chân không xử lý nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình thuỷ lợi vùng ven biển | Nguyễn Chiến | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-150 | Biển Đông tài nguyên thiên nhiên và môi trường | Vũ Trung Tạng | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1500 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn định giá giá trị tài nguyên cho ngành nông nghiệp, sinh hoạt, thuỷ điện và một số ngành công nghiệp chính trên lưu vực sông Hương | Châu Trần Vĩnh | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1501 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới (Mike21) vào đánh giá và dự báo phòng chống sạt lở bờ sông (miền Bắc, miền Trung, miền Nam)- Các chuyên đề nghiên cứu | Hoàng Văn Huân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1502 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông | Nguyễn Lê Tuấn | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1503 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Chuyên đề: Những khái niệm về kỹ thuật công trình biển. Tổng quan hệ thống đê biển từ Quảng Ninh – Quảng Nam | Khổng Trung Duân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1504 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng cọc xi măng đất | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1505 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng cọc cát | Nguyễn Hồng Điệp | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1506 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng thoát nước thẳng đứng + gia tải trước | Nguyễn Hồng Điệp | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1507 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Đánh giá hiệu quả của một số giải pháp công nghệ đối với đê biển | Khổng Trung Duân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1508 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Nghiên cứu, phân tích đánh giá các giải pháp bảo vệ từ xa | Lê Văn Tuân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1509 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Hướng dẫn thiết kế bảo vệ mái đê biển bằng vật liệu xây dựng | Lê Văn Tuân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-151 | Biển Đông- bản dịch tiếng việt từ The Southchina sea- The struggle for power in Asia- Bill Hayton | Huỳnh Phan dịch | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1510 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Phân loại đất phục vụ xây dựng đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1511 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Quy định kỹ thuật về công trình trên đê | Hà Thanh Lân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1512 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Tổng hợp các chuyên đề khoa học – Tập 1 | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1513 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Tổng hợp các báo cáo khoa học – Tập 2 | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1514 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Phụ lục: Điều tra địa chất tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1515 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Phụ lục: Điều tra địa chất từ Hải Phòng đến Quảng Nam | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1516 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Khảo sát tổng quan nhựa phế thải và định hướng nghiên cứu trong gia cố bảo vệ đê biển | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1517 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Quy chuẩn thiết kế đê biển (Dự thảo) | Nguyễn Quốc Dũng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1518 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam – Nghiên cứu giải pháp đắp đê biển theo công nghệ đất có cốt VĐKT | Khổng Trung Duân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1519 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng, triều cường tràn qua đê-Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng các dạng kết cấu, điều kiện thuỷ lực, đặc điểm kỹ thuật điển hình của đê biển 2 vùng trọng điểm nghiên cứu, lựa chọn điều kiện biên cho các mô hình | Ngô Trí Viềng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-152 | Bài tập thiên văn | Phan Văn Đồng, Lê Phước Lộc | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1520 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng, triều cường tràn qua đê-Xác định tần suất mực nước đê biển hiện có để đánh giá tần suất vượt tần suất thiết kế và xác định các tổ hợp sóng, triều và nước dâng có thể xảy ra trong vùng biển nước ta | Ngô Trí Viềng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1521 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng, triều cường tràn qua đê-Nghiên cứu cơ chế phá hoại đê biển trong bão và triều cường | Ngô Trí Viềng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1522 | Nghiên cứu quá trình tương tác biển lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và bờ Tây Nam Bộ | Nguyễn Kỳ Phùng | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1523 | Nghiên cứu xác định hệ số thấm hàm lượng sét và độ tổng khoáng hoá của nước dưới đất khu vực Đồng bằng Nam Bộ theo tài liệu địa vật lý lỗ khoan | Nguyễn Hồng Bàng | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1524 | Nghiên cứu phòng chống xói lở bờ sông Cửu Long | Lê Mạnh Hùng | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1525 | Nghiên cứu dự báo xói lở-bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở đồng bằng sông Cửu Long | Lê Mạnh Hùng | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1526 | Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học động vật thuỷ sản ở một số vườn quốc gia và khu bảo tồn vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Vũ Vi An | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1527 | Nghiên cứu tài nguyên đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững vườn quốc gia Bạch Mã | Lê Mạnh Thạch | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1528 | Nghiên cứu tài nguyên đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững vườn quốc gia Bạch Mã – Các bài báo đã đăng liên quan đến đề tài | Lê Mạnh Thạch | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1529 | Nghiên cứu tài nguyên đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững vườn quốc gia Bạch Mã – Đa dạng sinh học động vật vườn quốc gia Bạch Mã | Lê Vũ Khôi, Võ Văn Phú | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-153 | Giáo trình Đánh giá tác động môi trường | Nguyễn Khắc Thành, Vũ Văn Doanh | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1530 | Nghiên cứu tài nguyên đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững vườn quốc gia Bạch Mã – Đa dạng sinh học hệ nấm và thực vật vườn quốc gia Bạch Mã | Lê Mạnh Thạch | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1531 | Nghiên cứu xác lập luận cứ khoa học kỹ thuật để thiết lập chương trình, mạng lưới quan trắc-cảnh báo phóng xạ môi trường biển Việt Nam | Nguyễn Văn Phúc | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1532 | Đánh giá tác động của các loài thuỷ sinh vật nhập nội đến đa dạng sinh học và nguồn lợi thuỷ sản | Lê Thiết Bình | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1533 | Đánh giá tác động của trang trại gió đến chế độ vận hành và chất lượng điện năng của lưới điện trung áp Việt Nam. Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả vận hành của các trang trại gió trong hệ thống điện | Trịnh Trọng Chưởng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1534 | Nghiên cứu đánh giá tiềm năng các nguồn năng lượng biển chủ yếu và đề xuất các giải pháp khai thác | Nguyễn Mạnh Hùng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1535 | Nghiên cứu đề xuất năng lượng tái tạo phục vụ cấp điện chiếu sáng và nước nóng cho các đồn biên phòng vùng sâu, vùng xa | Phạm Hồng Vân | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1536 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Đánh giá tác động của các cơ sở nuôi trồng thuỷ sản và đánh bắt hải sản đến tính đa dạng sinh học và môi trường vùng ven biển phía Bắc Việt Nam | Phan Nguyên Hồng | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1537 | Xây dựng mạng lưới GPS địa động lực sông Mã phục vụ công tác dự báo tai biến tự nhiên vùng Tây Bắc Việt Nam | Hà Minh Hòa | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1538 | Nghiên cứu dự báo động đất mạnh khu vực Đông Nam á có nguy cơ gây sóng thần ảnh hưởng đến bờ biển và hải đảo Việt Nam. | Cao Đình Triều, Ngô Thị Lư | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1539 | ứng dụng công nghệ thông tin xử lý, phân tích tài liệu địa chấn phản xạ nông độ phân giải cao để xây dựng một số phân vi địa chấn địa tầng chuẩn phục vụ công tác lập bản đồ tướng địa chấn; áp dụng thử nghiệm tại vùng biển ven bờ Phan Thiết-Hồ Tràm | Đào Triệu Túc | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-154 | Sinh thái học và bảo vệ môi trường | Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1540 | Nghiên cứu các chỉ tiêu kỹ thuật của nền san hô và tương tác giữa kết cấu công trình và nền san hô | Hoàng Xuân Lượng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1541 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả áp dụng các phương pháp địa chất và địa vật lý hiện đại; Nghiên cứu địa chất môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long | Mai Thanh Tân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1542 | Nghiên cứu đặc điểm địa chất-địa chất công trình thềm lục địa miền Trung phục vụ cho việc xây dựng công trình và định hướng phát triển kinh tế Biển | Mai Thanh Tân | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1543 | Xây dựng và áp dụng một số qui trình công nghệ điển hình để xử lý ô nhiễm nước, khí tại một số cơ sở và khu công nghiệp các tỉnh phía Nam | Lâm Minh Triết | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1544 | Nghiên cứu hoạt động kiến tạo trẻ, kiến tạo hiện đại và địa động lực Biển Đông, làm cơ sở khoa học cho việc dự báo các dạng tai biến liên quan và đề xuất các giải pháp phòng tránh | Phan Trọng Trịnh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1545 | Nước dâng do bão và gió mùa (báo cáo tổng kết đề tài) | Phạm Văn Ninh | 1991 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1546 | Nghiên cứu đánh giá độ nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển và hải đảo Việt nam và đề xuất các giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ hậu quả | Bùi Công Quế | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1547 | Nghiên cứu cấu trúc địa chất và đánh giá tiềm năng dầu khí các khu vực Trường Sa và Tư Chính – Vũng Mây | Nguyễn Trọng Tín | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1548 | Nghiên cứu cấu trúc địa chất vùng biển nước sâu (trên 200m nước) Nam Việt Nam làm cơ sở khoa học để tìm kiếm tài nguyên khoáng sản liên quan | Nguyễn Thế Tiệp | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1549 | Nghiên cứu các thành tạo địa chất phần cấu trúc nông (Pliocen-Đệ tứ) thềm lục địa Việt Nam phục vụ đánh giá điều kiện xây dựng công trình biển | Mai Thanh Tân | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-155 | Động lực học biển- Phần 3: thủy triều | Phạm Văn Huấn | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1550 | Xác định tầng chứa nước dưới sâu (hệ tầng Vĩnh Bảo) tại vùng ven biển cửa sông Hồng theo các phương pháp địa vật lý | Đặng Thanh Hải | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1551 | Hệ thống bản đồ và báo cáo thuyết minh tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên-Hà Cối tỷ lệ 1:200.000 | Mai Trọng Nhuận | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1552 | Nghiên cứu đặc điểm địa chất công trình của nền san hô ở một số vùng trọng điểm và các giải pháp thích hợp cho xây dựng các công trình biển phục vụ phát triển kinh tế và quốc phòng | Hoàng Xuân Lượng | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1553 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) | Trần Trọng Huệ | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1554 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) – Môi trường địa hoá ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc | Lâm Thuý Hoàn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1555 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) – Nghiên cứu đánh giá tai biến lũ quét – lũ bùn các tỉnh miền núi phía Bắc | Trần Trọng Huệ | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1556 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) – Nghiên cứu đánh giá tai biến nứt – sụt đất vùng miền núi phía Bắc | Đinh Văn Toàn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1557 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) – Nghiên cứu đánh giá tai biến sạt lở bờ sông khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc | Phạm Tích Xuân | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1558 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) – Nghiên cứu đánh giá tai biến trượt lở khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc và các giải pháp phòng tránh | Lê Thị Nghinh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1559 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II – các tỉnh miền núi phía Bắc) – Nghiên cứu đánh giá tai biến xói mòn khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc | Nguyễn Văn Phổ | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-156 | Rừng ngập mặn tỉnh Khánh hòa | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1560 | Điều tra, nghiên cứu tảo độc, tảo gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra (báo cáo tổng kết) | Chu Văn Thuộc | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1561 | Điều tra tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường biển: báo cáo tổng kết + báo cáo tóm tắt | Nguyễn Thế Trưởng | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1562 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và kinh tế xã hội hệ thống đảo ven bờ Việt Nam trong chiến lược phát triên kinh tế-xã hội biển | Lê Đức An | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1563 | Hệ thống quan điểm và phương pháp luận đề xuất chính sách-biện pháp phát triển bền vững kinh tế-xã hội-văn hóa vùng đồng tháp mười (đề tài nhánh) | Nguyễn Văn Sơn | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1564 | Nghiên cứu các hoạt động kiến tạo, macma, địa nhiệt và ảnh hưởng của chúng tới quá trình thành tạo, dịch chuyển, tích tụ dầu khí trọng các bồn trầm tích Kainozoi thềm lục địa Việt Nam (bồn sông Hồng, Cửu Long và Nam Côn Sơn)-báo cáo tổng kết | Đặng Văn Bát, Lê Văn Dung | 1996 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1565 | Nghiên cứu các vấn đề xói lở bờ biển lhu vực Hồ Tràm-Hồ Cốc (huyện Xuyên Mộc)-Đề xuất giải pháp xử lý xói lở bờ biển góp phần phát triển bền vững địa phương tập phụ lục tư liệu khảo sát và tính toán (báo cáo) | Bùi Quốc Nghĩa | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1566 | Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý (Báo cáo tổng kết) | Trần Đức Thạnh | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1567 | Cấu trúc thuỷ văn và động lực biển Đông và các vùng biển kế cận: báo cáo tổng kết | Võ Văn Lành | 1990 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1568 | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa các chất chỉ thị đánh dấu phân tử nhằm định hướng đánh giá tốc độ lắng đọng trầm tích, chất lượng nhằm định hướng đánh giá tốc độ lắng đọng trầm tích, chất lượng và nguồn gốc ô nhiễm môi trường trầm tích một số vùng cửa sông và cảng biển lớn Bắc trung Bộ Việt Nam | Lê Văn Đức, Lê Thị Hà | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1569 | Hợp tác Việt-Trung về nghiên cứu dự báo sóng biển và nước dâng do bão bằng phương pháp số (báo cáo tổng kết) | Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-157 | Giáo trình kinh tế tài nguyên và môi trường | Phạm Thị Bích Thủy | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1570 | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất công trình và xây dựng các chương trình hỗ trợ thành lập bản đồ địa chất công trình (báo cáo tổng kết) | Nguyễn Xuân Nhạ, Trịnh Quang Trung | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1571 | Chuyên đề hoá học-môi trường nước biển vịnh Bắc Bộ | Đoàn Văn Bộ | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1572 | Nghiên cứu sự xuất hiện và phân bố vi tảo, tảo độc hại ở đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế-Báo cáo chuyên đề | Tôn Thất Pháp, Trương Quang Đốc | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1573 | Nghiên cứu khả năng thoát lũ sang sông Vàm Cỏ (báo cáo chuyên đề) | Nguyễn Thái Quyết | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1574 | Điều tra điều kiện tự nhiên có định hướng vùng biển miền Trung | Đặng Ngọc Thanh | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1575 | Bảo tồn thiên nhiên biển | Đặng Ngọc Thanh | 1996 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1576 | Nghiên cứu khả năng thoát lũ của sông Tiền và các kiến nghị cải tạo cửa thoát lũ (báo cáo chuyên đề) | Nguyễn Sinh Huy | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1577 | Thành phần loài, phân bố và biến động của nhóm tảo độc, tão gậy hại (khu vực ven biển Thái Bình 2004-2005)-Báo cáo chuyên đề | Lê Thanh Tùng, Nguyễn Văn Nguyên | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1578 | Nghiên cứu mối liên quan giữa biến động thành phần loài và mật độ vi tảo, tảo độc hại với các yếu tố môi trường ở đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế (Báo cáo chuyên đề) | Tôn Thất Pháp, Trương Quang Đốc | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1579 | Nghiên cứu quản lý phát triển tài nguyên sinh vật trong một số hệ sinh thái tiêu biểu ở Việt Nam | Võ Quý | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-158 | Môi trường và phát triển bền vững | Nguyễn Đình Hòe | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1580 | Nghiên cứu, đánh giá bước đầu tìm kiếm nước dưới đất ổ độ sâu lớn hơn 80 m và đề xuất giải pháp bảo vệ khai thác hợp lý tài nguyên nước cho huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận | ? | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1581 | Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pin mặt trời phục vụ miền núi và hải đảo (lắm đặt thử tại đảo Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi)-báo cáo tổng kết | Phạm Khánh Toàn | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1582 | Nghiên cứu thành phần loài, phân bố, biến động của tảo độc và mối quan hệ giữa tào độc và các yếu tố môi trường tại Cát Bà và Đồ Sơn, Hải Phòng (Báo cáo chuyên đề) | Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1583 | Hiện trạng thành phần phân bố và số lượng trứng cá-cá con và ấu trùng tôm-tôm con ở ven bờ vùng biển Tây Nam bộ (báo cáo chuyên đề) | Phạm Quốc Huy. Đỗ Văn Nguyên | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1584 | Khí tượng thuỷ văn vịnh Bắc Bộ | Trần Hồng Lam | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1585 | Thành phần độc tố ASP và PSP trong vi tảo biển tự nhiên tại khu vực nuôi trồng thuỷ sản Đồ Sơn và Cát Bà, Hải Phòng-Báo cáo chuyên đề | Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1586 | Hàm lượng độc tố gây tiêu chảy (DSP) trong động vật thân mềm hai mảnh vỏ ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung miền Bắc và Bắc Trung bộ-báo cáo đề tài nhánh | Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1587 | Sử dụng hợp lý hệ sinh thái đầm phá ven bờ miền trung Việt Nam (giai đoạn 1991-1995)-đề tài nhánh | Nguyễn Chu Hồi; Trần Đức Thạnh | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1588 | Tài nguyên thiên nhiên vũng, vịnh trọng điểm Bái Từ Long và Chân Mây-Báo cáo tổng kết chuyên đề | Đỗ Công Thung, Đàm Đức Tiến,.. | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1589 | Hệ thống bản đồ và báo cáo thuyết minh tài nguyên môi trường vịnh Đà Nẵng | Mại Trọng Nhuận | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-159 | Hợp tác nghiên cứu phát triển các hệ thống xử lý ảnh nhanh trên cơ sở áp dụng công nghệ mạng nơtron phi tuyến tế bào | Phạm Thượng Cát | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1590 | Địa tầng, cấu trúc kiến tạo, lịch sử phát triền địa chất và phân vùng triển vọng dầu khí thếm lục địa Việt Nam | Nguyễn Trọng Tín | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1591 | Hóa học-môi trường nước biển vịnh Bắc bộ (báo cáo chuyên đề) | Nguyễn Thế Trưởng | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1592 | Hàm lượng độc tố liệt cơ (PSP) trong động vật thân mềm hai mảnh vỏ ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung miền Bắc và Bắc Trung bộ-báo cáo đề tài nhánh | Viện Tài nguyên và Môi trường biển | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1593 | Chuyên đề khí tượng thủy văn (báo cáo chuyên đề) | Trần Hồng Lam | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1594 | Hàm lượng độc tố gậy mất trí nhớ (ASP) trong động vật thân mềm hai mảnh vỏ ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung miền Bắc và Bắc Trung bộ-báo cáo đề tài nhánh | Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1595 | Sử dụng số liệu vệ tinh để phân tích và dự báo sự hình thành, tiến triển và di chuyển của bão nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và Tây Bắc Thái Bỉnh Dương | Uỷ ban Vũ trụ Việt Nam | 1985 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1596 | Hiện trạng môi trường vịnh Bái Tử Long (Quảng Ninh) và Chân Mây (Thừa Thiên-Huế)-báo cáo chuyên đề | Lê Văn Diệu, Nguyễn Thị Phương Hoa; Cao Thu Trang | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1597 | Tổng quan môi trường đầm phá ven bờ miền trung Việt Nam | Nguyễn Hữu Cử | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1598 | Xem | ||||
Vn-1599 | Hiện trạng, công nghệ khai thác hải sản ở quần đảo Trường Sa | Nguyễn Phi Toàn | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-160 | Giáo trình kinh tế tài nguyên và môi trường | Lê Ngọc Uyển | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1600 | Tác động của một số ngư cụ đối với cá con và tôm con ở vùng ven biển Đông tây Nam bộ (báo cáo chuyên đề) | Cao Văn Hùng | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1601 | Kết quả nghiên cứu ứng dụng công nghệ khai thác cá ngừ đại dương quanh các chà rạo thả ở độ sâu lớn | Nguyễn Long | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1602 | Đề xuất các giải pháp phòng tránh và giảm thiểu thiên tai lũ lụt, hạn hán tỉnh Quảng Nam | Vũ Thị Thu Lan | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1603 | Khu vực phân bố tập trung, mùa vụ sinh sản trứng cá-cá non và ấu trùng tôm-tôm con và một số yếu tố môi trường chính ở ven bờ vùng biển Tây Nam bộ (báo cáo | Nguyễn Hoàng Minh, Phạm Quốc Huy | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1604 | Hiện trạng môi trường nông thôn các vùng sinh thái nghiên cứu (báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài) | Đường Hồng Dật | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1605 | Mô phỏng thuỷ động lực và chất lượng nước hệ thống đầm phá Tam Giang-Cầu Hai bằng mô hình Shyfem (chuyên đề) | Trần Anh Tú | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1606 | Hiện trạng công nghệ khai thác hải sản vùng biển quần đảo Trường Sa (báo cáo chuyên đề) | Nguyễn Phi Toàn | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1607 | Kết quả thử nghiệm thiết bị thoát cá con cho nghề lưới kéo đơn tại vùng biển Vũng Tàu (năm 2003) | Bùi Văn Tùng, Nguyễn Phi Toàn | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1608 | Đánh giá diễn biến môi trường và chất lượng trầm tích hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai (tỉnh Thừa Thiên Huế) (chuyên đề) | Nguyễn Mạnh Thắng, Nguyễn Thị Kim Anh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1609 | Tổng quan về sinh thái và môi trường vùng bờ vịnh Hạ Long-Quảng Ninh (báo cáo chuyên đề) | Cao Lệ Quyên | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-161 | Mô hình hóa môi trường | Bùi Tá Long | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1610 | Phân tích, đánh giá một số tiềm năng sử dụng quan trọng của hệ thống vũng, vịnh ven bờ biển Việt Nam dựa trên tiêu chí hình thái-động lực-báo cáo tổng kết chuyên đề | Bùi Văn Vương, Trần Đức Thạnh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1611 | Các giải pháp mô hình nguyên tắc sử dụng hợp lý tài nguyên phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vũng vịnh trọng điểm và đảm bảo an ninh, quốc phòng-báo cáo chuyên đề | Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử,.. | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1612 | Tập số liệu khai thác thí nghiệm trên biển | Lê Văn Bôn | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1613 | Điều kiện tự nhiên hai vũng, vịnh trọng điềm Bái Tử Long và Chân Mây-đặc điềm khí hậu-thuỷ văn-Báo cáo tổng kết chuyên đề | Mai Trọng Thông | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1614 | Kết quả các chuyến nghiên cứu thử nghiệm thiết bị thoát rùa biển tại vùng biển Hà Tiên-Kiên Giang (báo cáo chuyên đề) | Nguyễn Văn Kháng | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1615 | Phương pháp luận nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên vũng-vịnh-báo cáo tổng kết chuyên đề | Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử,.. | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1616 | Thực vật phù du đầm Nha Phu-Khánh Hoà (Báo cáo chuyên đề) | Nguyễn Ngọc Lâm | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1617 | Nghiên cứu cải tiến vàng câu cá ngừ đại dương trên tàu PY2979BTS từ tháng 5 đến tháng 7/2005 | Lê văn Bôn | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1618 | Hiện trạng và nguồn lợi sinh vật đáy vùng biển quần đảo Trường Sa (báo cáo chuyên đề) | Đỗ Công Thung | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1619 | Điều tra nghiên cứu tảo độc hại vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển CBình Đại-Bến Tre-Báo cáo đề tài nhánh | Đỗ Thị Bích Lộc, Phạm Thanh Lưu | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-162 | Mô hình hóa môi trường- bài giảng | Lê Anh Tuấn | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1620 | Nghiên cứu đề xuất phương án quản lý môi trường đầm phá Tam Giang-Cầu Hai (chuyên đề) | Trần Đức Thạnh | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1621 | Đặc điểm địa chất-đại mạo hệ thống đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam và hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai | Trần Đức Thạnh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1622 | Đánh giá tổng quan về kinh tế-xã hội vùng bờ liên quan đến hệ thóng vũng-vịnh ven bờ biển Việt Nam-Báo cáo tổng kết chuyên đề | Trương Văn Tuyên | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1623 | Tình hình khí tượng thuỷ văn khu vực quần đảo Trường Sa (báo cáo chuyên đề) | Bùi Xuân Thông | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1624 | Hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường đầm phá Tam Giang-Cầu Hai (Thừa Thiên Huế) | Lưu Văn Diệu | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1625 | Mục tiêu sử dụng lãnh thổ vùng bờ vịnh Hạ Long-Quảng Ninh (báo cáo chuyên đề) | Cao Lệ Quyên | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1626 | Đặc điểm khí hậu-thuỷ văn hệ thống đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam và hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai | Trần Đức Thạnh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1627 | Kiểm kê hệ thống đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam | Nguyễn Hữu Cử | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1628 | Hiện trạng môi trường nước hệ thống vũng-vịnh ven bờ biển Việt Nam-Báo cáo tổng kết chuyên đề | Lưu Văn Diệu | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1629 | Điều tra nghiên cứu tảo độc hại vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển Cần Giờ-Tp.HCM-Báo cáo đề tài nhánh | Đỗ Thị Bích Lộc, Phạm Thanh Lưu | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-163 | Cơ sở hải dương học- Tập 1 | Lê Quang Toại | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1630 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam- báo cáo tổng kết | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1631 | Dự báo các trường khí tượng trung bình tháng trên Biển Đông | Phạm Văn Huấn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1632 | Các mô hình số dự báo thời tiết Biển Đông từ 1- 3 ngày | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1633 | Tính toán dự báo nước dâng do bão sử dụng kết quả của mô hình khí tượng RAMS | Nguyễn Thọ Sáo | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1634 | Nghiên cứu dự báo xói lở bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở ĐB sông cửu Long-báo cáo tổng kết | Lê Mạnh Hùng | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1635 | Tác động của ENSO đến thời tiết khí hậu môi trường và kinh tế xã hội ở Việt Nam – tập 1 | Nguyễn Đức Ngữ | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1636 | Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường cho phát triển du lịch | Lê Đức An | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1637 | Nghiên cứu dự báo phòng chống xói lở bờ sông Cửu Long- báo cáo tổng kết | Đinh Công Sản, Lê Thanh Chương | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1638 | Nghiên cứu thăm dò nguồn lơi hải sản và lựa chọn công nghệ khai thác phù hợp phục vụ phát triển nghề cá xa bờ Việt Nam | Đào Mạnh Sơn | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1639 | Hiện trạng nguồn lợi hải sản xa bờ biển Việt Nam | Đặng Văn Thi, Nguyễn Việt Nghĩa | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-164 | Giáo trình viễn thám | Nguyễn Khắc Thời | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1640 | Hiện trạng nguồn lợi sinh vật | Phạm Đình Trọng | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1641 | Quan trắc và cảnh báo môi trường các tỉnh ven biển và nội đồng ở đồng bằng sông cửu long | Đoàn Văn Tiến | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1642 | điều tra theo dõi diễn biến môi trường nước và thủy sinh vật ở vườn quốc gia U Minh Thượng | Trần kim Hằng, Trần Trường Lưu | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1643 | Hợp tác nghiên cứu kinh nghiệm của Thái Lan ứng dụng công nghệ viễn thám phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường Việt Nam, trước hết đối với tài nguyên đất và nước | Nguyễn Xuân Lâm | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1644 | Hiện trạng và khả năng phát triển nghề khai thác cá biển tỉnh Quảng Bình | Bùi Đình Chung | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1645 | Hiện trạng và khả năng phát triển nghề khai thác cá biển tỉnh Nghệ An | Bùi Đình Chung | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1646 | Hiện trạng sử dụng nguồn lợi thuỷ sinh vật và môi trường nuôi thuỷ sản ở vùng ven biển trung bộ từ Quảng Bình đến Bình Thuận | Nguyễn Kim Sơn, Lê Hùng Anh | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1647 | Điều tra quy hoạch bố trí sản xuất nuôi trồng thuỷ sản mặn, lợ trên các vùng sinh thái cửa sông , ven biển, hải đảo tỉnh | Nguyễn Vân Thanh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1648 | Điều tra nguồn lợi đặc sản vùng biển ven bờ và ven đảo từ Móng cái đến đèo hải vân | Nguyễn Văn Tiến | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1649 | Đặc điểm nguồn lợi môi trường vùng triềuvà những vấn đề phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Vịnh Bắc bộ trong thời kỳ 2000-2010 | Đỗ Văn Khương | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-165 | Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám | Đàm Xuân Hoàn | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1650 | Nghiên cứu dự báo phòng chống xói lở bờ sông Cửu Long- chuyên đề | Đinh Công Sản, Lê Thanh Chương | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1651 | Báo cáo tổng hợp điều tra nguồn lợi hải sản và điều kiện môi trường vùng biển ven bờ tỉnh Thanh Hoá vụ bắc ( 1999-2000) | Mai Hữu Thạnh | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1652 | Nghiên cứu giải pháp quản lý lũ vùng ven biên giới Việt Nam-Campuchia phục vụ ổn định an ninh- quốc phòng và phát triển kinh tế-xã hội dải biên giới Đồng bằng sông Cửu Long | Tô Văn Trường | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1653 | Kết quả điều tra phân loại và đánh giá đất gò đồi huyện Hòa Vang theo phương pháp của FAO/UNESCO | Viện Địa chất và môi trường | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1654 | Cập nhật cơ sở dữ liệu về hiện trạng trữ lượng, khai thác và ử dụng khoáng sản các điểm, mỏ khoáng Việt Nam | Đặng Hữu Ơn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1655 | Nghiên cứu xác định hệ thống chỉ tiêu và trình tự xác định ngưỡng giới hạn khai thác đối với dòng chính sông, áp dụng thử nghiệm đối với sông Đồng Nai | Nguyễn Văn Đức | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1656 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và giải pháp kỹ thuật nhằm đảm bảo an toàn công trình xây dựng trong điều kiên thiên tai bất thường miền Trung | Nguyễn Văn Mạo | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1657 | Nghiên cứu, thăm dò nguồn lợi hải sản và lựa chọn công nghệ khai thác phù hợp phục vụ phát triển nghề cá xa bờ Việt Nam | Đào Mạnh Sơn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1658 | Xây dựng bộ số liệu cơ bản về thủy triều, nước dâng dọc bờ biển vùng nghiên cứu, đồng nhất về hệ cao độ phục vụ tính toán, thiết kế đê biển | Đinh Văn Mạnh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1659 | Nghiên cứu đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với từng vùng từ Quảng Ngãi tới Bà Rịa – Vũng Tàu | Phạm Ngọc Quý | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-166 | Khoa học môi trường đại cương | Lê Văn Thắng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1660 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố san hô, địa hình địa chất và cấu tạo thạch học của các đảo vùng quần đảo trường sa và khu vực DK1- đề tài nhánh | Phạm Văn Tỵ, Lê Đức An | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1661 | Nghiên cứu tính chất cơ lý của san hô và nền san hô khu vực trường sa- đề tài nhánh | Phạm Tiến Đạt | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1662 | Phân tích các giải pháp công trình biển trên nền san hô | Nguyễn Văn Hợi | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1663 | Điều tra đánh giá tình hình kinh tế xã hội vùng rừng ngập mặn của các tỉnh ven biển Việt Nam | Trần Phú Cường | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1664 | Rừng ngập mặn ven biển miền bắc Việt Nam | Phùng Tửu Bôi | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1665 | Đặc điểm đất ngập mặn dưới các thảm thực vật rừng ngập mặn ven biển Việt Nam | Nguyễn Ngọc Bình | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1666 | Tổng quan nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường và các biện pháp duy trì dòng chảy môi trường trên thế giới và Việt nam | Nguyễn Văn Hạnh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1667 | Đánh giá hiện trạng sử dụng đất phèn trong lâm nghiệp và phương hướng khôi phục và phát triển rừng tràm ở đồng bằng Sông Cửu Long | Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Ngọc Bình | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1668 | Nghiên cứu điều kiện kỹ thuật môi trường biển và nền móng công trình nhằm xác định luận chứng kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình biển vùng nước sâu Việt Nam | Phạm Khắc Hùng | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1669 | Tập bản đồ điều kiện khí tượng hải văn, môi trường và nguồn lợi hải sản vùng biển Việt Nam | Viện nghiên cứu hải sản | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-167 | Tranh chấp Biển Đông Luật pháp, Địa Chính trị và Hợp tác Quốc tế | Đặng Đình Quý | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1670 | Tổng quan về tình hình nghiên cứu quy hoạch, phòng lũ và kiểm soát lũ hệ thống sông hồng, sông Đáy và sông Hoàng Long | Hà ăn Khối | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1671 | Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường qui hoạch xây dựng cảng biển chân Mây, Thừa Thiên Huế | Nguyễn Chu Hồi | 1996 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1672 | Nghiên cứu thí nghiệm mô hình vật lý mô phỏng về cơ chế phá hoại đê biển khi tổ hợp sóng lớn triều cường tràn đỉnh | Ngô Trí Viềng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1673 | Xác định tần suất mực nước biển hiện có để đánh giá tần suất vượt tần suất thiết kế và xác định các tổ hợp sóng, triều và nước dâng có thể xảy ra trong vùng biển nước ta | Ngô Trí Viềng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1674 | Đánh giá hiện trạng nuôi trồng thuỷ sản kết hợp với rừng ngập mặnn tại các tỉnh ven biển Việt Nam, đề xuất các mô hình lâm ngư kết hợp bền vững và có hiệu quả | Nguyễn Văn Duyên | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1675 | Xây dựng và hoàn thiện mạng lưới toạ độ cơ bản và mạng lưới trọng lực cơ bản quốc gia XHCN Việt Nam | Ngô Văn Thông | 1991 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1676 | Kết quả khoa học công nghệ đề tài phát triển hệ thống giám sát đê | Trần Cánh | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1677 | Nghiên cứu phòng tránh và hạn chế thiệt hại do thiên tai bão lũ ở nước ta đặc biệt là các tỉnh ven biển miền Trung | Từ Mạo | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1678 | Nghiên cứu chiến lược phòng tránh và hạn chế thiệt hại do bão lũ gây ra ở nước ta đặc biệt là các tỉnh ven biển miền Trung | Từ Mạo | 1992 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1679 | Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp các phương pháp ĐCTV, địa vật lý, mô hình số để điều tra, đánh giá nhiễm mặn và tìm kiếm các thấu kính hoặc tầng chứa nước nhạt dải ven biển Nam Định | Nguyễn Văn Đản | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-168 | Nhập môn xử lý ảnh số | Lương Mạnh Bá, Nguyễn Thanh Thủy | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1680 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam – Đa dạng sinh học của đất ngập nước ở Việt Nam | Lê Diên Dực | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1681 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Vườn quốc gia và khu bảo vệ thiên nhiên ở Việt Nam | Võ Quý | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1682 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Nghiên cứu xây dựng mô hình xã vùng đệm Kỳ Thượng, Kỳ Anh thuộc khu bảo tồn thiên nhiên kẻ gỗ, Hà Tĩnh | Đường Nguyên Thuỵ, Nguyễn Cử | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1683 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Nghiên cứu đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng Tuyên Quang và các giải pháp phát triển bền vững | Đặng Huy Huỳnh, Hoàng Minh Khiên | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1684 | Nghiên cứu, thiết kế và đề xuất các giải pháp thi công ụ khô phục vụ đóng tàu chở dầu 100.000 T | Lê Lộc | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1685 | Nghiên cứu đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với từng vùng từ Quảng Ninh đến Quãng Nam | Vũ Minh Cát | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1686 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Nghiên cứu xây dựng mô hình làng vùng đệm vườn quốc gia Cúc Phương | Lê Vũ Khôi; Đặng Đình Viên | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1687 | Tổng quan tình hình xói, bồi biến đổi lòng dẫn và các vấn đề ảnh hưởng | Đặng Hoàng | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1688 | Thiết kế, chế tạo cổ máy thủy điện cực nhỏ cột nước thấp phù hợp với điều kiện làm việc ở môi trường nước biển để khai thác nguồn năng lượng thủy triều phát điện phục vụ dân sinh vùng hải đảo Quảng Ninh | Nguyễn Chí Cường | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1689 | thu thập, phân tích và xử lý các tài liệu cơ bản trên hệ thống sông hồng và Thái Bình | Phạm Thị Hương Lan | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-169 | Bài Giảng Phân Tích Hệ Thống Môi Trường – | Chế Đình Lý | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-1690 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Bảo tồn đa dạng sinh học Hà Tĩnh | Võ Quý | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1691 | Nghiên cứu ứng dụng hệ phần mềm xử lý số liệu khí tượng bề mặt và hệ phần mềm xử lý số liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều | Trung tâm khí tượng thủy văn | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1692 | Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT, nội dung 1 | Phùng Văn Vận | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1693 | Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT- báo cáo tổng kết | Phùng Văn Vận | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1694 | Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT- nội dung 2 | Phùng Văn Vận | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1695 | Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT- nội dung 3 | Phùng Văn Vận | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1696 | CƠ SỞ KHOA HỌC CHO VIỆC XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH BIỂN DI ĐỘNG TRÊN VÙNG BIỂN VIỆT NAM | Nguyễn Tiến Khiêm | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1697 | Tổng quan về công trình biển di động- tình hình khai thác sử dụng trên thế giới và ở Việt Nam- Quyển 1 | Nguyễn Việt Khoa, Lê Khánh Toàn | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1698 | Nghiên cứu nhận dạng toàn diện về lũ, dự báo kiểm soát và thoát lũ phục vụ yêu cầu chung sống với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long- báo cáo tổng kết | Tô Văn Trường | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1699 | Dự báo hiện tượng xói lở bồi tụ bờ biển, cửa sông và các giải pháp phòng tránh | Phạm Huy Tiến | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-170 | Nhập môn hoàn lưu khí quyển | Ian N. James, (Biên dịch: Vũ Thanh Hằng, Lê Thị Thương) | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1700 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Phục hồi, phát triển nhân nuôi động vật quý hiếm tại vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây | Đặng Huy Huỳnh, Hoàng Minh Khiên | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1701 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng mô hình số độ cao phục vụ quản lý tài nguyên thiên nhiên | Tăng Quốc Cương | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1702 | Nghiên cứu cơ sở khoa học của việc xây dựng các mạng lưới GPS các cấp hạng trong hệ tọa độ động học | Hà Minh Hòa | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1703 | Nghiên cứu thiết kế mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh bà rịa vũng tàu và xây dựng công cụ hỗ trợ trên nền bàn đồ điện tử | Trần Minh Chí | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1704 | Cơ sở khoa học của tổ chức lãnh thổ Việt Nam | Lê Bá Thảo | 1996 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1705 | Ứng dụng phương pháp viễn thám và hệ thông tin địa lý nghiên cứu hiện trạng bề mặt và xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình Côn Đảo | Nguyễn Từ Dần | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1706 | Tìm hiểu đánh giá tài nguyên nước Côn Đảo và đề xuất hướng sử dụng hợp lý | Ngô Ngọc Cát | 1996 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1707 | Sử dụng hợp lý các hệ sinh thái tiêu biểu vùng biển ven bờ Việt Nam (giai đoạn 1991-1995)-Hệ sinh thái vùng triều cửa sông Việt Nam | Đặng Ngọc Thanh,Nguyễn Đức Cự, Nguyễn Văn Tiến | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1708 | Thiết kế phương án kỹ thuật bể chứa dầu thô nổi đáy hở sức chứa 25.000 tấn phục vụ chứa và gom dầu thô ngoài khơi biển Việt Nam | Nguyễn Hữu Nhật; Bùi Văn Chiến | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1709 | Tai biến tiềm ẩn ở các vùng đất thấp ven biển Hải Phòng đến Huế qua đánh giá nhanh (các khu vực Đô thị Hải Phòng-Thanh Hoá-Vinh-Huế) | Nguyễn Đình Hoè | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-171 | Bài giảng Kinh tế Tài nguyên môi trường | Vũ Thị Hồng Thủy | 2002 | Bài giảng | Xem |
Vn-1710 | Phân tích ảnh hưởng của hồ chứa Hòa Bình và Thác Bà đến chế độ dòng chảy vùng hạ lưu sông Hồng | Lê Kim Truyền | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1711 | Báo cáo kết quả nghiên cứu của đề tài Địa chất đệ tứ và đánh giá tiềm năng khoáng sản liên quan | Nguyễn Địch Dỹ | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1712 | Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân nghiên cứu vận động địa chất và dự báo ảnh hưởng của chúng tới một số công trình ở lưu vực sông Hồng | Nguyễn Văn Yêm | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1713 | Những giải pháp khôi phục rừng ngập mặn gắn với cộng đồng dân tộc Kmer huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Hứu Chu Khem | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1714 | Nghiên cứu chống sa bồi và công nghệ mới trong xây dựng cảng biển (báo cáo tổng kết) | Nguyễn Hữu Đẩu | 1999 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1715 | Điều tra và đề xuất một số công nghệ thích ứng xử lý chất thải trong lĩnh vực chế biến thuỷ hải sản nhằm tái sử dụng chất thải và bảo vệ môi trường | Lê Doãn Liên | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1716 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài Nghiên cứu biến động môi trường sinh vật vùng đồng bằng sông Hồng | Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, Trung tâm Nghiên cứu và phát triển vùng | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1717 | Nghiên cứu diễn biến của môi trường nước dưới đất đồng bằng sông Hồng do phát triển KT-XH (Báo cáo khoa học tổng kết đề mục) | Trung tâm tư vấn công nghệ môi trường-Liên hiệp các hội KHKT Việt Nam | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1718 | Nghiên cứu biến động chất lượng nước mặnt hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình do việc thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bằng sông Hồng (Báo cáo khoa học tổng kết đề mục) | Việt Khoa học Thuỷ lợi, Trung tâm tài nguyên nước và môi trường | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1719 | Nghiên cứu biến động chất lượng môi trường đất tại các trọng điểm phát triển do việc thực hiện quy hoạch phát triển KT-XH vùng đồng bằng sông Hồng (Báo cáo khoa học tổng kết đề mục) | ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-172 | Kinh tế thủy sản | Nguyễn Minh Đức | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1720 | Một số cơ chế, chính sách đặc biệt để phát triển KT-XH thành phố Đà nẵng | Nguyễn Anh Tuấn | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1721 | Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý, sử dụng có hiệu quả đất đô thị trên địa bàn TP.Đà Nẵng | Nguyễn Điểu | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1722 | Cải tiến và hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu và phương pháp thông kê du lịch | Lý Minh Khải | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1723 | Nâng cao hiệu quả sử dụng động cơ Diezel dùng cho tàu thuyền đánh cá tỉnh Khánh Hoà | Quách Đình Liên | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1724 | Các giải pháp công nghệ phát triển giao thông vận tải đồng bằng sông Cửu Long (báo cáo Tổng hợp) | Bùi Đức Tân | 1999 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1725 | Nghiên cứu thiết kế,lựa chọn công nghệ chế tạo và lắp ráp cần trục container cầu cảng | Bộ GTVT, Tổng công ty hàng hải VN, Công ty vận tải dầu khí Việt Nam | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1726 | Cơ sở phương pháp luận của sự phân chia các đơn vị và các cấp lãnh thổ hành chính ở Việt Nam | Nguyễn Hữu Khiển | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1727 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học, công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê ngăn mặn Nam bộ (báo cáo tổng hợp) | Viện khoa học Thuỷ lợi miền Nam | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1728 | Báo cáo kết quả điều tra khảo sát hiện trạng đê biển cửa sông ngăn mặnn và điều tra khảo sát thu thập tài liệu cơ bản | Nguyễn Biểu | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1729 | Báo cáo đánh giá sơ bộ hiệu quả môi trường kinh tế-xã hội và môi trường sinh thái | Trần Như Hối | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-173 | Công trình biển mềm và phương tiện nổi | Phạm Hiền Hậu | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1730 | Đặc điểm địa mạo dải đồng bằng ven biển Huế-Quảng Ngãi | Đặng Văn Bào | 1996 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1731 | Đặc điểm đất ngập mặnn dưới các thảm thực vật rừng ngập mặn ven biển Việt Nam | Ngô Đình Quế | 2001 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1732 | Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống các huyện đảo ven bờ Việt Nam | Trần Nam Bình | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1733 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học xây dựng các kịch bản lũ phục vụ kiểm soát lũ ĐBSH và nâng cấp hệ thống thoát lũ sông Đáy | Trịnh Quang Hoà | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1734 | Sử dụng mô hình 1D đánh giá hiệu quả hệ thống thoát lũ sông Đáy đến hạ thấp mực nước lũ cho Hà Nội ở các giai đoạn 1,2,3 khả năng phân lũ thường xuyên và đề xuất giải pháp KHCN cải tạo nâng cấp hệ thống thoát lũ sông Đáy | Vũ Hồng Châu | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1735 | Kết quả nghiên cứu thí nghiệm mô hình vật lý chính thái cụm đầu mối đập đáy để phân lũ thường xuyên Q<1000m3/s và khi xả lũ lớn | Nguyễn Thu Hương | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1736 | Đánh giá khả năng thoát lũ hiện trạng và đề xuất các giải pháp cải tạo lòng dẫn từ hạ du đập đáy đến eo Tân Lang khi phân lũ lớn và lũ thường xuyên | Trịnh Việt An | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1737 | Sử dụng mô hình 2D lưới công đề xuất các giải pháp KHCN cải thiện chế độ thoát lũ, chống xói bồi khu vực ngã ba sông Đáy, sông Đào Nam Định | Trương Văn Bốn | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1738 | Sử dụng mô hình 2S-mike 11 đánh giá khả năng thoát lũ hiện trạng của lòng dẫn sông Đáy khi lũ lớn. Mô phỏng quá trình lan truyền lũ trong khu trữ lũ của hệ thống thoát lũ sông Đáy | Nguyễn văn Hạnh | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1739 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch, quản lý môi trường và phân tích hiệu quả kinh tế-xã hội của các giải pháp cải tạo nâng cấp làm sống lại sông Đáy cho vùng hạ du sông Đáy | Hà Lương Thuần | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-174 | Luật bảo vệ nguồn lợi thủy sản và môi trường | Nguyễn Thanh toàn | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1740 | Các giải pháp công trình thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản tại các vùng sinh thái khác nhau | Hà Lương Thuần | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1741 | Diễn biến môi trường nước lục địa của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc | Trung tâm Kỹ thuật Môi truồng Đô thị và Khu công nghiệp-CEETIA | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1742 | Hiện trạng môi trường biển vùng trọng điểm phát triển kinh tế phía Bắc | Phạm Văn Mạnh | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1743 | Tài liệu tập huấn viễn thám và xử lý ảnh | TRUNG TÂM ĐỊA TIN HỌC | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1744 | Tính toán điều tiết hệ thống hồ chứa phục vụ nghiên cứu quy trình điều hành hệ thống | Lê Kim Truyền | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1745 | Tài liệu hướng dẫn thực hành xử lý và phân tích dữ liệu viễn thám với phần mềm ENVI- Phần 1 | Trần Hùng | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1746 | Nghiên cứu đánh giá nguồn tài nguyên khí hậu, thuỷ văn tại các khu vực phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thái Lân | Đề tài, dự án | Xem | |
Vn-1747 | Nghiên cứu phát triển các loại hình và hoạt động dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Đăng trường, Ngô Trường Thọ | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1748 | Nghiên cứu phân vùng các đơn vị chức năng môi trường vùng đồng bằng sông Hồng và dự báo những vấn đề môi trường gay cấn trong các đơn vị phân chia | Nguyễn Văn Cư | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1749 | Nghiên cứu một số vấn đề xã hội liên quan đến quy hoạch môi trường vùng ĐBSH | Bộ KH&CN | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-175 | Đánh Giá Năng Lực Thể Chế Về Quản Lý Rủi Ro Thiên Tai Ở Việt Nam | David Lempert | 2003 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1750 | Nghiên cứu vận dụng mô hình toán trong việc lập qui hoạch môi trường vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 | Lê Quý An | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1751 | Nghiên cứu xây dựng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 | Hoàng Minh Khiên | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1752 | Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của một số giải pháp bảo vệ môi trường theo quy hoạch môi trường | Nguyễn Thế Cảnh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1753 | Nghiên cứu về khu hệ thuỷ sinh vật và tính đa dạng sinh học của hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1754 | Phân tích xác định nồng độ Dioxin trong mẫu bùn trầm tích, nước, cá ở lưu vực hồ Trị An | Nguyễn Xuân Nết | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1755 | Nghiên cứu, đánh giá mực độ bồi lắng lòng hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1756 | Kết quả nghiên cứu ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám thành lập bản đồ thực phủ lưu vực hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1757 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp tài liệu khí tượng thuỷ văn hồ Trị An & lưu vực, Khảo sát đo đạc các thông số thuỷ văn dòng chảy lòng hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1758 | Nghiên cứu đánh giá mức độ tồn lưu Dioxin trong môi trường trầm tích hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1759 | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước và mức độ tồn lưu Diocxin trong môi trường nước hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-176 | Quản lý kinh tế biển, kinh nghiệm quốc tế và vận dụng vào Việt Nam | Lại Lâm Anh | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1760 | Khảo sát đánh giá hiện trạng và dự kiến sử dụng đất của lưu vực hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1761 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng thảm thực vật rừng lưu vực hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1762 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng xói mòn và tác động của Dioxin tới môi trường đất lưu vực hồ Trị An | Lương Văn Thanh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1763 | Tính toán nhu cầu dùng nước cho đồng bằng sông Hồng | Lê Kim Truyền | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1764 | Công trình khôi phục và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn cần giờ Tp.HCM (báo cáo tóm tắt) | Nguyễn Đình Quý | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1765 | Tài liệu hướng dẫn thực hành xử lý và phân tích dữ liệu viễn thám với phần mềm ENVI- Phần 2 | Trần Hùng | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1766 | Tài liệu hướng dẫn thực hành xử lý và phân tích dữ liệu viễn thám với phần mềm ENVI- Phần 3 | Trần Hùng | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1767 | Tài liệu tập huấn sử dụng QGIS cơ bản | Nguyễn Cao Tùng | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1768 | Tài liệu tập huấn khóa đào tạo QGIS nâng cao | Dương Tiến Đức | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1769 | Ứng dụng viễn thám đánh giá sự biến đổi nhiệt độ bề mặt tỉnh Bình Dương 2002 – 2016 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-177 | Quy hoạch không gian biển, công cụ quản lý mới trong khai thác, sử dụng biển và vùng bờ biển | Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Thị Ngọc Hoàn, Nguyễn Hoàn Hà | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1770 | Giáo trình năng lượng tái tạo và giảm thiểu biến đổi khí hậu | Lê Hữu Quỳnh Anh, Phan Đình Tuấn | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1771 | Giáo trình quy hoạch phát triển vùng lãnh thổ | Nguyễn Hữu Cường | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1772 | |||||
Vn-1773 | Bản đồ học và hệ thống thông tin địa lý | Hà Quang Hải, Trần Tuấn Tú | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1774 | Đánh giá hiện trạng hạn và phân tích diễn biến hạn theo các chỉ số hạn | Nguyễn Quang Kim | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1775 | Nghiên cứu xây dựng và thử nghiệm hệ thống giám sát và cảnh báo hạn | Nguyễn Quang Kim | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1776 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật phi công trình giảm nhẹ hạn hán | Nguyễn Quang Kim | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1777 | Tính toán thủy lực phục vụ nghiên cứu quy trình điều hành hệ thống | Lê Kim Truyền | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-1778 | Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam | Nguyễn Tuyên Hoàng | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1779 | Sức tải môi trường các thủy vực tiêu biểu ven bờ Việt Nam | Lưu Văn Diệu, Cao Thị Thu Trang, Lê Xuân Sinh, Vũ Thị Lựu, Trần Đức Thạnh | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-178 | Bảo vệ môi trường biển | Trần Thị Mai, Trần Hữu Nghị | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1780 | Khí hậu và tài nguyên khí hậu ở Việt Nam | Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1781 | Phương pháp số và toán ứng dụng trong môi trường | Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Thị Bảy | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1782 | Giáo trình con người và môi trường | Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Phương Loan | Sách, giáo trình | Xem | |
Vn-1783 | Đánh giá năng suất sinh học sơ cấp vùng biển Nam Trung Bộ bằng mô hình ROMS | Luận văn, luận án | Xem | ||
Vn-1784 | Đánh giá quá trình sản xuất sơ cấp và hiệu quả sinh thái ở vùng biển vịnh Bắc Bộ | Luận văn, luận án | Xem | ||
Vn-1785 | Đánh giá độ rủi ro sóng thần khu vực đô thị thành phố Nha Trang | Luận văn, luận án | Xem | ||
Vn-1786 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng Nam | Nguyễn Xuân Hậu | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1787 | Đánh giá tác động và tính dễ bị tổn thương do Biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tại huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Lê Hà Phương | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1788 | Đánh giá nguồn lợi tiềm năng cá nổi vùng biển vịnh Bắc Bộ | Nguyễn Thi Hương Thảo | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-1789 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-179 | Đất ngập nước | Lê Văn Khoa | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1790 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1791 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1792 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1793 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1794 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1795 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1796 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1797 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1798 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1799 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-180 | Thủy văn và động lực học Biển Đông | Đinh văn Ưu | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1800 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1801 | Sách, giáo trình | ||||
Vn-1802 | |||||
Vn-1803 | |||||
Vn-1804 | |||||
Vn-1805 | |||||
Vn-1806 | |||||
Vn-1807 | |||||
Vn-1808 | |||||
Vn-1809 | |||||
Vn-181 | Giáo trình địa lý kinh tế nghề cá | Nguyễn Đức Sĩ | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1810 | |||||
Vn-1811 | |||||
Vn-1812 | |||||
Vn-1813 | |||||
Vn-1814 | |||||
Vn-1815 | |||||
Vn-1816 | |||||
Vn-1817 | |||||
Vn-1818 | |||||
Vn-1819 | |||||
Vn-182 | Luật biên giới quốc gia | ? | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-1820 | |||||
Vn-1821 | |||||
Vn-183 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Phương Kỳ Sơn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-184 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Trần Văn Hiếu | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-185 | Biển Đông Địa chính trị, Lợi ích, Chính sách và Hành động của Các bên liên quan | Đặng Đình Quý, Nguyễn Minh Ngọc | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-186 | Biển Đông Hướng tới một Khu vực Hòa bình, An ninh và Hợp tác | Đặng Đình Quý | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-187 | Biển Đông Quản lý tranh chấp và Định hướng giải pháp | Đặng Đình Quý, Nguyễn Minh Ngọc | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-188 | Bài giảng hệ thống định vị toàn cầu | Huỳnh Văn Chương, Phạm gia Tùng | 2011 | Bài giảng | Xem |
Vn-189 | Bài giảng thủy lực môi trường | Nguyễn Thị Bảy | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-190 | Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững | Trần Phước Cường | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-191 | Kinh tế vận tải biển | Vương Toàn Thuyên | 1995 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-192 | Vật lý đại dương | Iu. P. Đoronhin, Phạm Văn Huấn (biên dịch) | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-193 | Quản lý tổng hợp vùng bờ | Nguyễn Bá Quỳ | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-194 | Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam | Nguyễn Thanh Sơn | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-195 | Mô hình toán thủy văn | Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-196 | Giáo trình khí tượng radar | ? | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-197 | Chuẩn đoán và dự báo thống kê các quá trình hải dương học | Smirnov N. P., Vainovsky P. A., Titov Iu. E. (Biên dịch : Phạm Văn Huấn) | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-198 | Cơ sở âm học đại dương | Phạm Văn Huấn dịch | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-199 | Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn | Phạm Thanh Tân, Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn dịch | 1971 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-200 | Động đất Sumatra và Sóng thần Ấn Độ Dương | VNGG | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-201 | Mô hình số trong động lực học biển | Z. Kowalik, T. S. Murty, (Biên dịch: Nguyễn Thọ Sáo) | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-202 | Quan điểm quốc tế về phát triển tổng hợp vùng ven biển | Tim Smith | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-203 | Vi khí hậu học | Lê Văn Mai | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-204 | An Nam chí lược | Lê Tắc | 1961 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-205 | Biến đổi khí hậu và sinh kế ven biển | Trần Thọ Đạt, Vũ Thị Hoài Thu | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-206 | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó | Phan Văn Tân | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-207 | Cẩm nang quy hoạch không gian biển và vùng bờ cấp địa phương | Nguyễn Chu Hồi | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-208 | Cơ sở phương pháp mô hình hóa trong hải dương học | Đinh Văn Ưu | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-209 | Công trình ngăn sông lớn vùng ven biển | Trần Đình Hòa | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-210 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và xác định các giải pháp thích ứng | Viện KH KTTV và Môi trường | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-211 | Cơ sở địa lý tự nhiên | Nguyễn Vi Dân | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-212 | Tính toán trong hải dương học | Phạm Văn Huấn | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-213 | Giáo trình Bản đồ Biển | Vũ Bích Vân, Nguyễn Thị Cẩm Vân | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-214 | Hóa học biển, năng suất sinh học và các vấn đề môi trường | Nguyễn Tác An, Hoàng Trung Du | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-215 | TCVN 6259-2A-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 2A-Kết Cấu Thân Tàu Và Trang Thiết Bị Tàu | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-216 | Đánh Giá Tác Động Môi Trường | Cù Huy Đấu | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-217 | Làng Nghề Việt Nam Và Môi Trường | Đặng Kim Chi | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-218 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 9 – | Nguyễn Trung Việt | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-219 | Quy hoạch và quản lý tổng hợp không gian vùng bờ biển | IUCN | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-220 | Thủy văn học và phân tích vùng ngập lụt | IMHEN | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-221 | Bãi Bồi Ven Biển Cửa Sông Bắc Bộ Việt Nam | Nguyễn Văn Cư | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-222 | TCVN 6259-8F-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 8F-Tàu Khách | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-223 | Hệ Thống Thông Tin Môi Trường – | Bùi Tá Long | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-224 | Bài giảng môi trường và phát triển | Nguyễn Mộng | 2009 | Bài giảng | Xem |
Vn-225 | Các phương pháp thống kê trong khí hậu | Phan Văn Tân | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-226 | Làm Thế Nào Để Ứng Phó Với Tác Động Của Biến Đổi Khí Hậu Ở Đô Thị | Lê Diệu Ánh | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-227 | Cơ sở Hải dương học | Nguyễn Kỳ Phùng | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-228 | Giáo trình năng lượng tái tạo và giảm thiểu biến đổi khí hậu | Lê Hữu Quỳnh Anh, Phan Đình Tuấn | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-229 | Chỉnh trị cửa sông ven biển | Phạm Văn Giáp – Lương Phương Hậu | 1996 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-230 | Giáo Trình Đánh Giá Tác Động Môi Trường | Hoàng Hưng | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-231 | Đánh giá tác động dòng chảy hạ lưu sông Ba đến sự bồi lấp cửa sông Đà Diễn, tỉnh Phú Yên | Phạm Quốc Sỹ | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-232 | Địa Lý Tự Nhiên Biển Đông | Nguyễn Văn Âu | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-233 | Động lực học sông | Nguyễn Thị Nga, Trần Thục | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-234 | Động lực học ứng dụng về sóng mặt đại dương. Quyển 1 | Chiang C. Mei (Biên dịch: Phùng Đăng Hiếu, Phạm Văn Huấn) | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-235 | Nghiên cứu tiến hóa đới ven biển ĐB SCL và vùng thềm lục địa kế cận trong Hologen hiện đại phục vụ phát triển bền vững (2008-2009) | Phùng Văn Phách | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-236 | Dự báo thủy văn | Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-237 | Giải tích số | Phạm Kỳ Anh | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-238 | Giáo trình bản đồ học | Lê Văn Thơ | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-239 | Giáo trình khí tượng động lực | Trần Thị Thanh Minh | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-240 | Giáo Trình Khoa Học Môi Trường Đại Cương | Lê Văn Thăng | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-241 | Giáo trình Viễn thám | Lê Văn Trung | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-242 | Khí hậu nhiệt đới | Trần Công Minh | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-243 | Google Earth toàn tập | Đào trọng Thơ | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-244 | Thời tiết và khí hậu- quyển 2 | Edward Aguado, James E. Burt (biện dịch: Đặng thị Hồng Thủy, Nguyễn Lan Oanh) | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-245 | Hải dương học vật lý-tập 2 | Egorov N. I.Võ Văn Lành dịch | 1981 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-246 | Mô hình hoá toán học sóng gió trong đại dương bất đồng nhất không gian | V. Lavrenov, (Biên dịch : Phạm Văn Huấn) | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-247 | Hướng dẫn sử dụng Arctoolbox | SEM | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-248 | Khí tượng nông nghiệp | Đặng Thị Hồng Thủy | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-249 | Khí tượng synop nhiệt đới | Trần Công Minh | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-250 | cơ sở địa lý tự nhiên- tập 1 | Lê Bá Thảo | 1987 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-251 | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-252 | Một số đặc điểm về thuỷ sinh vật tại vùng biển quảng bình và vùng nước quanh đảo cồn cỏ và cơ sở phát triển nghề cá, | Hồ Thanh Hải | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-253 | Một số điều cần biết về biến đổi khí hậu | Trương Quang Học- Nguyễn Đức Ngữ | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-254 | Nhập môn kỹ thuật dự báo thời tiết số | Kiều Thị Xin | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-255 | Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn. | Trần Văn Tình | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-256 | Nghiên cứu chế độ sóng, dòng chảy và vận chuyển trầm tích vùng nước biển ven bờ Nam Định | Vũ Công Hữu | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-257 | Giáo trình Đánh Giá Môi Trường Chiến Lược | Ban thư ký ủy hội sông Mêkông | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-258 | Công Cụ Khoa Học Và Kỹ Thuật Đánh Giá Tác Động Môi Trường | Ban thư ký ủy hội sông Mêkông | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-259 | Phân tích thống kê trong thủy văn | Nguyễn Hữu Khải | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-260 | Cấu trúc và các quá trình hình thành đại dương | Jjoan Brown, Angela Colling Dave Park John Philips Dave Rothery và John Wrighi. (Biên dịch: Trịnh Lê Hà) | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-261 | Thành tạo bờ các hồ chứa nhỏ vùng rừng | V.M. Sirokov, P. S. Lopuk, V. E. Levkevitrs(Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) | 1992 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-262 | Thực hành Viễn thám | Lê Văn Trung, Lâm Đạo Nguyên, Phạm Bách Việt | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-263 | Khí hậu đại cương | Phạm Minh Tiến | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-264 | Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên môi trường | Nguyễn Ngọc Thạch | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-265 | Xử lý ảnh kỹ thuật số viễn thám | Hồ Đình Duẩn | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-266 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 8 – | Nguyễn Thanh Hồng | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-267 | Quản lý tài nguyên Thiên nhiên | Báo cáo phát triển VN | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-268 | Bài giảng GIS ứng dụng | Trần Quốc Bình | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-269 | Báo Cáo Tổng Kết Các Chương Trình Điều Tra Nghiên Cứu Biển Cấp Nhà Nước Tập 1 | Chương Trình Biển Thuận Hải-Minh Hải | 1977-1980 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-270 | Báo Cáo Tổng Kết Các Chương Trình Điều Tra Nghiên Cứu Biển Cấp Nhà Nước Tập 2 | Chương Trình Biển | 1981-1985 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-271 | Báo Cáo Tổng Kết Các Chương Trình Điều Tra Nghiên Cứu Biển Cấp Nhà Nước Tập 3 | Chương Trình Biển 48B | 1986-1990 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-272 | Báo Cáo Tổng Kết Các Chương Trình Điều Tra Nghiên Cứu Biển Cấp Nhà Nước Tập 4 | Chương Trình Biển KT.03 | 1991-1995 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-273 | Báo Cáo Tổng Kết Các Chương Trình Điều Tra Nghiên Cứu Biển Cấp Nhà Nước Tập 5 | Chương Trình Biển KHCN-06 | 1996-2000 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-274 | Bảo vệ môi trường biển- vấn đề và giải pháp | Nguyễn Hồng Thao | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-275 | Biển Đông Tập 2 – Khí Tượng Thuỷ Văn Động Lực Biển | Phạm Văn Ninh | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-276 | Biển Đông Tập 3 – Địa Chất – Địa Vật Lý Biển | Mai Thanh Tân | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-277 | Biển Đông Tập 4 – Sinh Vật và Sinh Thái Biển | Đặng Ngọc Thanh | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-278 | Biên giới trên đất liền Việt Nam- Trung Quốc | Vũ Dương Ninh | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-279 | Cá biển Việt Nam | Nguyễn Nhật Thi | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-280 | Các khái niệm quản lý nguồn lợi vùng biển và ven bờ | Phạm thược | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-281 | Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam | Vũ Thế Trụ | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-282 | Căn bản hướng dẫn sử dụng MicrostationSE | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-283 | Cảnh Quan Địa Lý Miền Bắc Việt Nam | Vũ Tự Lập | 1976 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-284 | Chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa | Monique Chemillier Grendreau, Nguyễn Hồng Thao dịch | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-285 | Cỏ biển Việt Nam- thành phần loài, phân bố, sinh thái, sinh học | Tô Đăng Hải | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-286 | Cơ Sở Hệ Thống Thông Tin Địa Lý GIS Trong Quy Hoạch Và Quản Lý Đô Thị | Phạm Trọng Mạnh | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-287 | Sổ tay hướng dẫn Công cụ phân tích biến đổi khí hậu | GTZ | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-288 | Công Ước 1982 Của Liên Hợp Quốc Về Luật Biển (NXB Tổng Hợp) – | Nguyễn Xuân Tế | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-289 | Công Ước Của Liên Hợp Quốc Về Luật Biển 1982 – | Bộ Ngoại Giao | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-290 | Công Ước Năm 1999 Của Liên Hợp Quốc Về Bắt Giữ Tàu_bản dịch VN | ? | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-291 | Cuộc tranh chấp Viet – Trung về hai quần đảo Hoàng sa và Trường sa | Lưu văn Lợi | 1995 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-292 | Đánh giá hiện trạng, dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng-vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam (báo cáo tổng kết | Trần Đức Thạnh | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-293 | Tài liệu hướng dẫn Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và xác định các giải pháp thích ứng | ? | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-294 | Đánh giá tác động môi trường tổng hợp cho các vùng biển và đới bờ, tài liệu tập huấn | Cua Thia Eng, CMC và CT khu vực về hợp tác trong quản lý MT các biển Đông Á | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-295 | Bài giảng Hệ Thống Thông Tin Hàng Hải | Trần Xuân Việt | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-296 | Bài Giảng Hệ Thống Thông Tin Vệ Tinh | Nguyễn Ngọc Sơn | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-297 | xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thủy văn | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-298 | Giáo Trình Thực Tập Trắc Địa 1 | Nguyễn Khắc Thời | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-299 | Giáo Trình Trắc Địa | Đàm Xuân Hoàn, Nguyễn Khắc Thời, | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-300 | Giáo Trình Địa Lí Tự Nhiên Đại Cương | Nguyễn Hữu Xuân | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-301 | Đánh giá năng suất sinh học sơ cấp vùng biển Nam Trung Bộ bằng mô hình ROMS | Vũ Thị Vui | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-302 | Sử dụng mô hình Mike 21 đánh giá quá trình lan truyền nhiệt vùng cửa sông Trà Lý dưới ảnh hưởng của nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2. | Hoàng Thị Hằng Nga | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-303 | Mô phỏng quá trình lan truyền vật chất ô nhiễm dưới tác động của các yếu tố động lực tại vịnh Cam Ranh bằng mô hình số | Phan Thành Bắc | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-304 | Ứng dụng mô hình (VNU/MDEC) tính toán chế độ thủy động lực và vận chuyển trầm tích vùng cửa sông ven biển Hải Phòng. | Phạm Văn Tiến | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-305 | Nghiên cứu ảnh hưởng của trường gió và áp suất không khí tới quá trình dao động dâng, rút mực nước phi tuần hoàn tại khu vực bờ Tây vịnh Bắc Bộ. | Nguyễn Minh Hải | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-306 | Tính toán vận chuyển trầm tích và biến động đáy biển tại vùng lân cận cong trình dưới tác động của sóng và dòng chảy. | Dương Công Điển | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-307 | Phân tích xu thế quá trình vận chuyển trầm tích và biến đổi đường bờ, đáy khu vực cửa Sông Đáy bằng mô hình MIKE | Dương Ngọc Tiến | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-308 | Triển khai ứng dụng mô hình ECOMSED tính toán vận chuyển trầm tích lơ lửng khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng | Phạm Hải An | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-309 | Nghiên cứu đặc điểm vận chuyển trầm tích lơ lửng vùng ven biển Hải Phòng bằng mô hình Delft3d | Vũ Duy Vĩnh | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-310 | Đánh giá tiềm năng nguồn lợi cá nổi vùng biển vịnh Bắc Bộ | Nguyễn Thị Hương Thảo | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-311 | Nghiên cứu độ ổn định của nước biển trong vùng biển Nam Trung Bộ. | Phạm Trí Thức | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-312 | Nghiên cứu chế độ động lực và môi trường vùng biển Đông Nam Bộ | Nguyễn Quốc Trinh | 2007 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-313 | Sử dụng mô hình ECO LAB đánh giá một số đặc trưng môi trường biển khu vực nuôi trồng thủy sản | Phạm Tiến Đạt | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-314 | Nghiên cứu các cấu trúc hải dương phục vụ dự báo ngư trường vùng biển khơi miền Trung Việt Nam | Bùi Thanh Hùng | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-315 | Phân tích số liệu viễn thám nhằm tìm hiểu khả năng tập trung của cá ngừ đại dương vùng biển xa bờ miền Trung | Nguyễn Văn Hướng | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-316 | Đánh giá quá trình sản xuất sơ cấp và hiệu quả sinh thái ở vùng biển vịnh Bắc Bộ | Nguyễn Ngọc Tiến | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-317 | Đánh giá đặc trưng trầm tích lơ lửng khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng | Trần Anh Tú | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-318 | Tính toán lan truyền vật chất ô nhiễm khu vực vịnh Nha Trang bằng mô hình số. | Nguyễn Chí Công | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-319 | Đánh giá độ rủi ro sóng thần khu vực đô thị thành phố Nha Trang | Phạm Thế Truyền | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-320 | Dao động tự do và dao động mùa của mực nước Biển Đông | Phạm Văn Huấn | 1993 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-321 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán mô phỏng lũ tràn đồng trên hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế | Hoàng Nam Bình | 2008 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-322 | Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị | Ngô Chí Tuấn | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-323 | Khai thác mô hình IQQM tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Kiến Giang – tỉnh Quảng Bình | Phan Ngọc Thắng | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-324 | Đánh giá tiềm năng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và môi trường bền vững | Nguyễn Thu Hiền | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-325 | Ứng dụng phương pháp Morris đánh giá độ nhạy các thông số trong mô hình WetSpa | Phạm Thị Phương Chi | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-326 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình HEC-HMS tính điều tiết hệ thống hồ chứa thượng nguồn sông Hồng | Vũ Mạnh Cường | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-327 | Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu hệ thống sông Nhật Lệ | Hoàng Thái Bình | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-328 | Đánh giá tác động của tổ hợp công trình lên trường thủy động lực vùng cửa sông ven biển Cửa Tùng tỉnh Quảng Trị | Đào Văn Giang | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-329 | Mô phỏng các kịch bản điều tiết hệ thống hồ chứa lưu vực sông Ba | Dương Thị Thanh Hương | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-330 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến biến động tài nguyên nước trên lưu vực sông Nhuệ – Đáy thuộc thành phố Hà Nội | Văn Thị Hằng | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-331 | Áp dụng phương pháp ước lượng bất định khả năng (GLUE) cho dự báo lũ trên lưu vực sông Vệ | Phạm Thu Hiền | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-332 | Nghiên cứu tác động của Biến đổi khí hậu đến cực trị dòng chảy trên lưu vực sông Nhuệ Đáy phần thuộc thành phố Hà Nội. | Nguyễn Ý Như | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-333 | Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị. | Đặng Đình Khá | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-334 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển mô hình Athen vận hành liên hồ chứa lưu vực sông Ba. | Thân Văn Đón | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-335 | Địa lý Hải Dương nghề Cá | Ilmo Hela Taivo Laevasti. Phạm thị Hải Âu dịch | 1974 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-336 | Nghiên cứu đánh giá hạn hán vùng đồng bằng sông Hồng. | Lê Thị Hiệu | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-337 | Nghiên cứu áp dụng mô hình WEAP tính cân bằng nước lưu vực sông Vệ. | Nguyễn Ngọc Hà | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-338 | Ảnh hưởng của nước biển dâng đến tài nguyên nước ngầm huyện đảo Phú Quý. | Khương Văn Hải | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-339 | Khai thác sử dụng số liệu mưa vệ tinh trong dự báo lũ lưu vực sông Mê Kông (từ Chiang Saen đến Strung Streng) | Nguyễn Quốc Anh | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-340 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Nhuệ Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đặng Đình Đức | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-341 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình MIKE từng bước hoàn thiện công nghệ dự báo lũ sông Hồng – Thái Bình | Đặng Thị Lan Phương | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-342 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu lưu vực sông Ba | Bùi Minh Hòa | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-343 | Nghiên cứu áp dụng mô hình MIKE FLOOD để khoanh vùng nguy cơ ngập lụt cho địa bàn thành phố Hà Nội | Phùng Đức Chính | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-344 | Ứng dụng mô hình SWAT khảo sát biến đổi dòng chảy do biến đổi khí hậu và sử dụng đất lưu vực sông Thạch Hãn. | Nguyễn Quang Bảo | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-345 | Nghiên cứu xây dựng mô hình thủy động lực ba chiều tính toán trường dòng chảy xung quanh các công trình thủy lực phức tạp. | Nguyễn Đức Hạnh | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-346 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ đến kinh tế xã hội lưu vực sông Thu Bồn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. | Đỗ Thị Ngọc Hoa | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-347 | Ứng dụng mô hình thủy lực một và hai chiều kết hợp HDM xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu sông Cái Nha Trang | Bùi Văn Chanh | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-348 | Đánh giá tác động của BDKH đến dòng chảy trạm Đồng Trăng, sông Cái Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Thị Phương | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-349 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ đến kinh tế xã hội lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. | Vũ Thị Hòa | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-350 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến khu vực sông Lô. | Nguyễn Hoàng Minh | ? | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-351 | Dự báo quỹ đạo bão ảnh hưởng đến Việt Nam hạn 5 ngày bằng phương pháp tổ hợp, sử dụng kỹ thuật nuôi nhiễu | Công Thanh | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-352 | Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lưu vực sông Thu Bồn phục vụ quy hoạch phòng chống thiên tai. | Cấn Thu Văn | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-353 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng phương pháp thống kê sau mô hình tổ hợp (EMOS) vào dự báo thời tiết ở Việt Nam. | Võ Văn Hòa | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-354 | Nghiên cứu mô phỏng một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan bằng mô hình khí hậu khu vực. | Đỗ Huy Dương | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-355 | Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu bằng mô hình Mike Basin. | Nguyễn Phương Nhung | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-356 | Sử dụng kỹ thuật viễn thám nghiên cứu biến động đường bờ, bãi biển, cửa sông vùng biển Hải Phòng | Phạm Huyền Trang | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-357 | Nghiên cứu biến động địa hình đáy cửa Đà Diễn – Phú Yên | Đỗ Huy Toàn | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-358 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố hải dương đến phân bố và biến động nguồn lợi nhóm cá nục ở khu vực nước trồi Nam Trung Bộ | Hán Trọng Đạt | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-359 | Ứng dụng mô hình SWASH tính toán trường sóng và dòng chảy phát sinh do sóng ven bờ phục vụ tính toán dòng vận chuyển bùn cát do sóng | Nguyễn Thị Khang, | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-360 | Mô phỏng các kịch bản sóng thần phát sinh trên đới đứt gãy kinh tuyến 109 và đánh giá độ nguy hiểm sóng thần cho dải ven biển Nam Trung Bộ | Vũ Văn Phòng, | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-361 | Nghiên cứu cơ sở khoa học phân cấp cấp độ rủi ro thiên tai gây ra bởi nước dâng do bão cho khu vực ven biển Bắc Bộ – Việt Nam | Lê Đức Quyền, | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-362 | Ứng dụng mô hình chuyển hóa năng lượng đánh giá trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi cá nổi nhỏ vùng biển Đông – Tây Nam Bộ | Phạm Thị Hoa, | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-363 | Tính toán đường bao cực đại của nước dâng do bão | Phùng Quốc Trung, | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-364 | Đánh giá suất vận chuyển trầm tích dưới tác động tổng cộng của dòng chảy và sóng bằng mô hình số trị | Nguyễn Thị Trang | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-365 | Cơ sở địa lý cho quản lý tài nguyên nước lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị. | Trịnh Minh Ngọc, (2009) | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-366 | Nghiên cứu lan truyền dầu ở Biển Đông phục vụ cảnh báo và tìm kiếm nguồn thải | Nguyễn QuốcTrinh | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-367 | Khảo sát mối quan hệ giữa kỹ năng mô phỏng quỹ đạo bão và cường độ bão cho khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương bằng hệ thống đồng hóa tổ hợp. | Dư Đức Tiến | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-368 | Nghiên cứu mô phỏng chế độ thủy văn và hoàn lưu vịnh Bắc Bộ. | Hà Thanh Hương | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-369 | Thời tiết và khí hậu- quyển 3 | Edward Aguado, James E. Burt (biện dịch: Đặng thị Hồng Thủy, Nguyễn Lan Oanh) | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-370 | Đánh giá hiện trạng xâm nhập mặn trên hệ thống sông chính tỉnh Long An và đề xuất các giải pháp ứng phó | Nguyễn Mạnh Hồng | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-371 | Đánh giá tài nguyên nước mặt trong mùa khô khu vực tỉnh Hậu Giang | Phạm Đức Đoàn | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-372 | Ứng dụng mô hình thủy văn đô thị đánh giá mức độ ngập lụt tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Nguyễn Phước Thọ | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-373 | Đánh giá thay đổi chế độ dòng chảy dưới tác động của hệ thống đê bao chống lũ trên hệ thống sông trong địa phận tỉnh Long An và đề xuất giải pháp quản lý | Nguyễn Phước Huy | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-374 | Đánh giá hiện trạng sạt lở bờ và bước đầu phân tích cơ chế, nguyên nhân gây sạt lở bờ sông Hậu chảy qua huyện Chợ Mới tỉnh An Giang | Hoàng Bá Tiến | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-375 | Đánh giá hiện trạng xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Kiên Giang | Lê Xuân Hiền | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-376 | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ngập lụt khu vực Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | Châu Thanh Hải | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-377 | Nghiên cứu đánh giá mức độ bồi lắng hồ chứa công trình thủy điện Srepok và đề xuất biện pháp quản lý | Lê Sông Hồng | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-378 | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp dự báo lũ cho các trạm thủy văn cơ bản tỉnh An Giang phục vụ công tác dự báo nghiệp vụ | Lưu Văn Ninh | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-379 | Nghiên cứu đánh giá bồi xói vùng hạ lưu sông Ba đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cửa Đà Diễn, tỉnh Phú Yên | Phan Văn Thành | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-380 | Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo (ANN) dự báo xâm nhập mặn cho lưu vực sông Mã | Đặng Linh Chi | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-381 | Thử nghiệm một số công thức tính toán chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương cho vùng mưa lũ lưu vực sông Bến Hải, tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Thị Trinh Nữ | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-382 | Thử nghiệm một số công thức tính toán chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương cho vùng mưa lũ lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị | Đỗ Bình Dương | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-383 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình phân bổ nước mặt phục vụ quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Cầu | Nguyễn Hùng Anh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-384 | Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố thủy động lực đến xu thế ổn định theo mùa vùng cửa sông Đà Diễn | Hoàng Thu Thảo | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-385 | Ứng dụng mô hình MIKE 11 phục vụ dự báo lũ hệ thống sông Đáy – Hoàng Long | Tống Ngọc Công | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-386 | Ứng dụng phương pháp hồi quy đa biến Logistic xây dựng mô hình nhận thức về diễn biễn hình thái khu vực cửa sông Đà Diễn, tỉnh Phú Yên | Phạm Huy Duy Bình | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-387 | Nguyên lý thủy văn | R.C. Ward and M. Robinson, (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh) | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-388 | Phương pháp số dự báo thời tiết | Trần Tân Tiến. | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-389 | Thời tiết và khí hậu- quyển 1 | Edward Aguado, James E. Burt (biện dịch: Đặng thị Hồng Thủy, Nguyễn Lan Oanh) | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-390 | Địa Lý Tự Nhiên Đại Cương 1-Trái Đất & Thạch Quyển, | Nguyễn Trọng Hiếu | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-391 | Quy hoạch biển Bothnian | Nguyễn Ngọc Hải, Phạm Thị Hiền | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-392 | Bài giảng mô hình hóa môi trường | Lê Anh Tuấn | 2008 | Bài giảng | Xem |
Vn-393 | Bài giảng tin học ứng dụng về vẽ bản đồ | Trần Quốc Vinh | 2011 | Bài giảng | Xem |
Vn-394 | Giáo trình luật và chính sách môi trường | Pham Thanh Tuấn | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-395 | An ninh môi trường, Hiểm họa và biện pháp phòng chống | Hoàng Ngọc Kỷ | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-396 | Các phân vị địa tầng Việt Nam | Tống Duy Thanh, Vũ Khúc | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-397 | địa chất và tài nguyên việt nam | Phạm Khôi Nguyên | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-398 | địa mạo đại cương | Đào Đình Bắc | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-399 | Giáo trình trắc địa cơ sở | Vũ Thị Thanh Thúy | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-400 | Viễn thám cơ sở | Hà Quang Hải, Trần Tuấn Tú | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-401 | Cơ sở năng lượng mới và tái tạo | Đặng đình Thống, Lê Danh Liên | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-402 | Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS- tập 2 | Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-403 | Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS- tập 1 | Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-404 | Bản đồ địa hình | Nguyễn Thị Xuân | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-405 | Cơ Sở Hệ Thống Thông Tin Địa Lý GIS (khái niệm, phần mềm, ứng dụng) | Nguyễn Thế Thận | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-406 | Thường thức bản đồ học | A.M. Cuprin | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-407 | Trình bày bản đồ | Trần Trung Hồng | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-408 | Biến đổi khí hậu và tác động ở Việt Nam | Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Trọng Hiệu, Trần Thục | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-409 | Quản lý hạn hán, sa mạc hóa vùng nam trugn bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Nguyên Lập Dân, Nguyễn Đình Kỷ, Vũ Thị Thu Lan | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-410 | Năng lượng sóng biển khu vực biển Đông và vùng biển Việt Nam | Nguyễn Mạnh Hùng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-411 | Giáo trình hóa học biển | Phạm hữu Tâm | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-412 | Phương pháp xử lý số liệu thống kê trong môi trường | Nguyễn kỳ Phùng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-413 | Kỷ yếu Hội thảo Áp dụng quy hoạch không gian biển và vùng bờ ở Việt Nam–Cách tiếp cận Quản lý dựa vào hệ sinh thái | Nguyễn Chu Hồi | 2013 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-414 | Cơ sở địa lý tự nhiên- tập 2 | Lê Bá Thảo | 1987 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-415 | Cơ sở địa lý tự nhiên- tập 3 | Lê Bá Thảo | 1987 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-416 | Giáo trình khí tượng cơ sở | Nguyễn Viết Lành | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-417 | Giáo trình thiên văn | Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noãn | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-418 | Khí tượng vật lý | Nguyễn Hướng Điền | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-419 | Tài nguyên môi trường và phát triển bền vững | Lê Huy Bá | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-420 | Chiến lược và chính sách môi trường | Lê Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Sinh, Nguyễn Tiến Dũng | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-421 | Đánh giá môi trường chiến lược | ? | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-422 | Cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin địa lý GIS | Phạm Hữu Đức | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-423 | Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam | Đỗ Công Thung | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-424 | Đinh hướng phát triển kinh tế – sinh thái cụm đảo Hòn Khoai (Huyện Ngọc Hiển – Cà Mau) | Lê Đức Tố | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-425 | Giáo trình mô hình hóa môi trường | Lê Hoàng Nghiêm | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-426 | Hóa học và sự ô nhiễm môi trường | Vũ Đăng Bộ | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-427 | Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường | Nguyễn Thế Chinh | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-428 | Bài giảng Kinh tế Thủy sản | Nguyễn Minh Đức | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-429 | Giáo trình Kinh tế môi trường | Hoàng Xuân Cơ | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-430 | Giáo trình trắc địa biển | Trần Viết Tuấn, Phạm Doãn Mậu, | 2011. | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-431 | Thông tư 08/2020/TT-BTNMT, Quy định kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn, 2020. | BTNMT | 2020 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-432 | Thông tư 57/2017/TT-BTNMT, Ban hành Quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển | BTNMT | 2017 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-433 | Đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn | Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng. | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-434 | Giáo trình các phương pháp số | Hoàng Xuân Huấn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-435 | Phương pháp số và toán ứng dụng trong môi trường | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-436 | Phương pháp tính | Tạ Văn Đỉnh | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-437 | Công trình bến cảng | Phạm Văn Giáp, Nguyễn Hữu Đẩu Nguyễn Ngọc Huệ | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-438 | Khí hậu Việt Nam | Phạm Ngọc Toàn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-439 | 100 câu hỏi đáp về biển đảo Việt Nam | Ban tuyên giáo Trung Ương | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-440 | Cơ sở lý thuyết xử lý số liệu đo đạc | ? | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-441 | Khí tượng cơ sở | Nguyễn Viết Lành | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-442 | Cơ sở viễn thám siêu cao tần | Trần Văn Anh | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-443 | Mô hình thủy văn lưu vực nhỏ | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-444 | Mô hình hóa mưa dòng chảy | Keith j. Beven (Biên dịch: Nguyễn Hữu Khải) | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-445 | Luận chứng khoa học về mô hình phát triển kinh tế – sinh thái trên một số đảo, cụm đảo lựa chọn thuộc vùng biển ven bờ Việt Nam, | Lê Đức Tố | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-446 | Cấu trúc địa hình lòng sông | Nguyễn Thanh Sơn dịch | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-447 | Phương pháp số dự báo thời tiết | Trần Tân Tiến | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-448 | Sài gòn năm xưa | Vương Hồng Sển | 1960 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-449 | TCVN 6259-1-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 1-Quy Định Chung | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-450 | Hải dương học đại dương. Phần2 các quá trình động lực học | Phạm Văn Huấn | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-451 | Bảo vệ môi trường | Phạm văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Dư Văn Toán | 1991 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-452 | Bách khoa thủy sản | Nguyễn Việt Thắng | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-453 | Bạch Thư về các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa Việt Nam Cộng Hòa Sài-gòn, |
Bộ Ngoại Giao | 1975 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-454 | Hoàng sa lãnh thổ việt nam cộng hòa | Bộ Dân dận và chiêu hồi | 1974 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-455 | Giáo trình khí tượng hải dương học | Trần Công Nam | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-456 | Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương | Vũ Văn Phái | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-457 | Sổ tay hàng hải Tập 1 | Tiếu Văn Kinh | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-458 | Sổ tay hàng hải Tập 2 | Tiếu Văn Kinh | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-459 | Thời tiết và khí hậu | Đặng Thị Hồng Thủy dịch | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-460 | Tiến hóa và động lực hệ đầm phá Tam Giang cầu Hai | Trần Đức thạnh | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-461 | Xây dựng rừng phòng hộ ngập mặn ven biển thực trạng và giải pháp | Ngô Đình Quế, Võ Đại Hải | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-462 | Ảnh hưởng của Sức mạnh trên biển đối với lịch sử 1660- 1783 | Phạm Nguyên Trường dịch | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-463 | Yêu sách về đường cơ sở thẳng Trung Quốc | Bộ ngoại giao Mỹ | 1996 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-464 | Kiểm kê dữ liệu khí tượng biển và hải dương học phục vụ đề tài xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia | Bùi Xuân Thông | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-465 | Xây dựng khả năng phục hồi các chiến lược thích ứng cho sinh kế ven biển chịu nhiều rủi ro nhất do tác động của biến đổi khí hậu ở miền Trung Việt Nam | UNDP | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-466 | Vườn Quốc gia Việt Nam | Ngô Thiến Dũng, GIZ | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-467 | Xứ trầm Hương | Quách Tấn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-468 | Xếp dỡ và bảo quản hàng hóa | Đinh Xuân Mạnh | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-469 | Lịch sử quân sự số 6 | ? | 1988 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-470 | Vấn đề quần đảo trong luật biển quốc tế | Amerasighe C. F | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-471 | Việt Nam sử lược | Trần Trọng Kim | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-472 | Việt sử toàn thư từ thời Thượng cổ đến hiện đại | Phạm Văn Sơn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-473 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển | Lê Xuân Tuấn | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-474 | Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý | Viện địa lý | 2003 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-475 | Cuộc tranh chấp về các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Các vấn đề pháp lý | Từ Đặng Minh Thu | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-476 | Truyền thông cộng đồng về biến đổi khí hậu | Vũ Thị Bích Hợp | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-477 | Truyền thống đảo Nam yết anh hùng | Cục chính trị hải quân | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-478 | Tranh chấp quần đảo Trường Sa. Suy nghĩ lại về tác động qua lại giữa luật, ngoại giao và địa chính trị trong biển Nam Trung Hoa | Christopher | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-479 | Trồng rừng ngập mặn | Nguyễn Ngọc Bình | 1999 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-480 | Tập san sử địa số 29- Đặc khảo về Hoàng sa và Trường Sa | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-481 | Tập san sử địa số 1 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-482 | Tập san sử địa số 11 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-483 | Thiên tai lụt, úng ở vùng ven biển miền Trung | Đỗ Đình Khôi | 1992 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-484 | Tập san sử địa số 12 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-485 | Tập san sử địa số 13 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-486 | Tập san sử địa số 14-15 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-487 | Tập san sử địa số 16 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-488 | Tập san sử địa số 17-18 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-489 | Tập san sử địa số 19-20 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-490 | Tập san sử địa số 2 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-491 | Tập san sử địa số 20 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-492 | Tập san sử địa số 21 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-493 | Tập san sử địa số 22 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-494 | Tập san sử địa số 23-24 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-495 | Tập san sử địa số 25 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-496 | Tập san sử địa số 26 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-497 | Tập san sử địa số 27-28 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-498 | Tập san sử địa số 3 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-499 | Tập san sử địa số 4 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-500 | Thông tư số 22 /2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. quy định kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển | BTNMT | 2010 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-501 | Thiên văn hàng hải tập 2 – phần 2 | Nguyễn Cảnh Sơn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-502 | Thiên văn hàng hải tập 1- phần 2 | Nguyễn Cảnh Sơn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-503 | Giáo trình thực tập đánh giá đất đai | Nhiều Tác Giả | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-504 | Ngân hàng dữ liệu biển, | Bùi Văn Long | 1989 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-505 | Giáo trình GIS | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-506 | GIS căn bản | Trần Vĩnh Phước | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-507 | Ứng dụng của GIS | Nguyễn Hồng Phương, Đinh Văn Hữu | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-508 | Giáo trình kỹ thuật bản đồ số | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-509 | Tài liệu thực hành tin học chuyên ngành, Phần 2 microstation SE | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-510 | TCVN 6259-6-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 6-Hàn | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-511 | Hoàng sa lãnh thổ Việt Nam | Nguyễn Quyết Thắng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-512 | Hoàng Sa Trường sa là của Việt Nam | Nguyễn Nhã & Lê Minh Nghĩa | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-513 | Bài Giảng Định Vị & Dẫn Đường Hàng Hải (NXB Hải Phòng ) – | Trần Đức Inh | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-514 | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Lê Vân | ? | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-515 | Bài giảng thực hành tin học ứng dụng | Trần Quốc Vinh, Phạm Quý Giang | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-516 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11465:2016 (ISO 16304:2013) về Tàu biển và công nghệ hàng hải – Bảo vệ môi trường biển – Bố trí, quản lý các phương tiện tiếp nhận chất thải của cảng | TCVN | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-517 | Thông tư 33/2018/TT-BTNMT quy trình khắc phục hậu quả sự cố tràn dầu trên biển | BTNMT | 2018 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-518 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm do tàu | QCVN 26/2018/BGTVT | 2019 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-519 | MARPOL 73/78- Các điều khoản, các nghị định thư, các giải thích thống nhất của công ước tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra năm 1973, được sửa đồi thành Nghi định thư 1978 liên quan. | Consolidated edition | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-520 | Thông tư 53-Qui chuẩn kỹ thuật QG về hệ thống xử lý nước thải trên tàu | TCVN | 2018 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-521 | Báo cáo hiện trạng lưu vực 2010 | MRC | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-522 | Đánh giá kết quả tính dễ bị tổn thương và năng lực thích ứng tại xã thạnh hải, thạnh phong, Thạnh Phú, Bến Tre | ? | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-523 | Đàm phán trong kinh doanh cạnh tranh hay hợp tác | Võ Đắc Khôi | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-524 | Tập san sử địa số 5 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-525 | Đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng- Tập 1 | Hội chữ thập đỏ | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-526 | Bài giảng quản trị marketing thủy sản | Nguyễn Minh Đức | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-527 | Lãnh thổ và biên giới quôc gia trong luật quốc tế | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-528 | Biển và cảng biển thế giới | Phạm Văn Giáp | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-529 | Biển Việt Nam Kỳ vọng phát triển và rủi ro môi trường | Con người và thiên nhiên | 2018 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-530 | Các quá trình vật lý và hoạt động của hồ | Nguyễn Thanh Sơn dịch | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-531 | Quản lý tổng hợp vùng ven bờ | Nguyễn Mộng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-532 | Giáo trình Khoa học Trái đất | Lưu Đức Hải, Trần Nghi | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-533 | Thúc đẩy Thương mại thông qua Giao thông Vận tải có sức cạnh tranh và ít khí thải Tuyến Đường thủy Nội địa và Đường biển ở Việt Nam | Ngân hàng Thế giới, 2014 | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-534 | Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững | Nguyễn Quốc Thi | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-535 | Bài giảng kỹ thuật định vị và dẫn đường điện tử | Nguyễn Trường Thành | 2013 | Bài giảng | Xem |
Vn-536 | La bàn từ hàng Hải | Nguyễn Văn Hòa | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-537 | Thiên văn hàng hải tập 1- phần 1 | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-538 | Xây dựng phần mềm và hệ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác cảnh báo tư vấn và đánh giá thiệt hại cho sự cố tràn dầu tại tỉnh Khánh Hoà giai đoạn 1 | ? | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-539 | Xây dựng hệ thống thông tin địa lý Đồng Nai | Trần Vĩnh Phước | 2008 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-540 | Xử lý ảnh nhanh trên cơ sở áp dụng công nghệ Nơron mạng phi tuyến tế bào | Phạm Thượng Cát | 2007 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-541 | Quy hoạch cơ sở dữ liệu và hạ tầng công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hòa | VASC | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-542 | Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia – Kiểm kê dữ liệu khí tượng biển và hải dương học | Bùi Xuân Thông | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-543 | Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia – Kiểm kê dữ liệu hải dương học | đào Thái Bắc | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-544 | Thông tin vệ tinh | Học viện công nghệ bưu chính viễn thông | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-545 | Hệ thống thông tin vệ tinh – tập 1 | Thái Hồng Nhi | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-546 | Hệ thống thông tin vệ tinh – tập2 | Thái Hồng Nhi | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-547 | Quản lý nguồn nước | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-548 | Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Hà Văn Hòa | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-549 | Bài giảng Khai phá dữ liệu | ? | 2011 | Bài giảng | Xem |
Vn-550 | Bài giảng phát triển ứng dụng mã nguồn mở | ? | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-551 | Tin học phong phòng quốc tế theo tiêu chuần ICDL | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-552 | Bài giảng các hệ thống thông tin số | ? | 2011 | Bài giảng | Xem |
Vn-553 | Soạn thảo văn bản điện tử | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-554 | Bài giảng môn trắc đạc | Bùi Quang Tuyến | 2005 | Bài giảng | Xem |
Vn-555 | Bàì giảng hướng dẫn thực hành SPSS | Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Nhung | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-556 | Bài giảng Mạng và truyền số liệu | ? | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-557 | Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực | Dỗ phú Trần Tình | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-558 | Bài giảng kinh tế vĩ mô | Tôn Thất Đào | 2012 | Bài giảng | Xem |
Vn-559 | Bài giảng thực tập chuyên ngành SQL server | ? | 2011 | Bài giảng | Xem |
Vn-560 | Bài giảng kinh tế đất | Trần Văn Nguyện | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-561 | Bài giảng Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh | Nguyễn Văn Thụy | 2006 | Bài giảng | Xem |
Vn-562 | Bài giảng kinh tế phát triển | Trịnh Thu Thủy | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-563 | Biến đổi khí hậu và phát triển con người ở Việt Nam | UNDP | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-564 | Giáo trình Ứng dụng Công nghệ Địa-Tin học trong Đánh giá Rủi ro do Tai biến | C.J. van Westen (chủ biên) | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-565 | Các phương pháp phân tích hóa học nước biển | Đoàn Bộ | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-566 | Cẩm nang Phân tích tình trạng dễ bị tổn thương và năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu | CARE | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-567 | Chính sách biển 10 quốc gia | Dư Văn Toán | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-568 | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu | ? | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-569 | Đảng cộng sản viện Nam lãnh đạo phát triển kinh tế hàng hải từ năm 1996 – 2011 | Nguyễn Thị Thơm | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-570 | Thư mục chuyên đề luật biển | Trung tâm thông tin thư viện | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-571 | Công nghệ viễn thám | Pham Vong Thanh va Nguyen Truong Xuan | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-572 | Bài giảng công trình biển cố định | Nguyễn Văn Ngọc | 2006 | Bài giảng | Xem |
Vn-573 | Cơ sở dữ thực hiện công ước của LiênHiệp quốc về luật biển năm 1982 | Nguyễn Hồng Thao | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-574 | Đánh giá đô thị hóa ở Việt Nam- báo cáo hỗ trợ kỹ thuật | Ngân hàng Thế giới | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-575 | Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế sau dự án – Hợp phần 1- Thực hiện dịch vụ tư vấn vận hành và duy trì hệ thống giám sát và đánh giá | ? | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-576 | Tập san sử địa số 7-8 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-577 | Địa chất môi trường | Nguyễn Đình Hòe, Nguyễn Thế Thôn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-578 | Địa Văn Hàng Hải Phần 1 | Nguyễn Thái Dương | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-579 | Địa Văn Hàng Hải Phần2 | Nguyễn Thái Dương | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-580 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp vệ sinh môi trường khả thi trong và sau lũ tại Đồng bằng sông Cửu Long | Phùng Chí Sỹ | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-581 | Dự án bảo tồn và phát triển khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang | Chu Văn Cường, GIZ | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-582 | Đánh Giá Tác Động Môi Trường Các Dự Án Phát Triển | Trần Văn Ý | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-583 | Đường cơ sở trong luật quố ctế hiện đại và đường cơ sở theo quy định của pháp luật Việt Nam | Nguyễn Thị Hương Trà | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-584 | Giáo trình con người và môi trường | Lê Văn Khoa | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-585 | Giáo trình Kinh tế tài nguyên đất | Đô Thị Lan, Đô Anh Tài | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-586 | Danh mục các Thuật ngữ và Định nghĩa về Biến đổi Khí hậu và Thích ứng với Biến đổi Khí hậu | MRC | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-587 | Giáo Trình Kỹ Thuật Môi Trường | Trần Kim Cương | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-588 | Giáo trình kỹ thuật viên thám | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-589 | Giáo trình Môi trường và Con người – | Võ Văn Minh | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-590 | Giáo trình Môi trường và con người- | Nguyễn Văn Thắng | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-591 | Giáo trình Môi trường và con người- | Trần Minh Tâm | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-592 | Giáo trình Quản lý môi trường | Phan Như Thúc | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-593 | Giảm nhẹ Biến đổi Khí hậu- Hỗ trợ Chương trình Sử dụng Năng lượng Tiết kiệm và Hiệu quả của Việt Nam | ? | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-594 | Tổng quan về đặc điểm môi trường tự nhiên, nguồn lợi sinh vật trong các hệ sinh thái vùng triều cửa sông ven biển Bắc Trung Bộ | Nguyễn Viết Thịnh | 1998 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-595 | Giáo trình Thiên văn hàng hải (Tập 1) | Nguyễn Cảnh sơn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-596 | Giáo trình Thiên văn hàng hải (Tập 2) | Nguyễn Cảnh sơn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-597 | Giáo trình xử lý ảnh | Đỗ Năng Toàn | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-598 | Thế giới lên án Trung cộng xâm lăng Hoàng Sa của VNCH | Lê Quan Đạt dịch | 1974 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-599 | Viễn Thám căn bản | Trần Thống Nhất, Nguyễn Kim Lợi | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-600 | Giáo trình kinh tế tài nguyên và Môi trường | Vũ Hồng thủy | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-601 | Giáo trình kinh tế thủy sản | Lê Xuân Sinh | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-602 | Gíao trình kinh tế sinh thái biển | Nguyển Thanh Toàn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-603 | Giáo trình thủy văn môi trường | Lê Anh Tuấn | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-604 | Giáo trình đất và bảo vệ đất | Lê Đức, trần Khắc Tiệp | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-605 | Giáo trình kinh tế tài nguyên và Môi trường | Nguyễn Văn Song | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-606 | Giáo trình kinh tế Môi trường | Barry Field, Nancy Olewiler | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-607 | Bách Khoa Hàng Hải và Đóng Tàu | Đỗ Thái Bình | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-608 | Thông tư 29_2016_TT-BTNMT- thiet lap hanh lang bao ve bo bien | BTNMT | 2016 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-609 | Hệ thống đảo ven bờ Việt nam Tài nguyên và phát triển | Lê Đức an | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-610 | Hiện tượng nước trồi trong vùng biển Việt Nam | Bùi Hồng Long | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-611 | Đánh giá hiệu quả kinh tế Khu bảo vệ hệ sinh thái biển Rạn Trào, Khánh Hòa do địa phương quản lý | FLC | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-612 | Hình thái bờ biển | Trần Thanh tùng | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-613 | Thuật ngữ tiếng Anh dùng trong lập Kế hoạch thích ứng với biến đổi khí hậu | USAID | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-614 | Hệ sinh thái vùng biển Việt nam | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-615 | Tập san sử địa số 9-10 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-616 | Khung thể chế và pháp lý cho quản lý tổng hợp biển và vùng bờ | Nguyễn Hồng Thao | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-617 | Kinh tế quản lý khai thác vùng ven biển | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-618 | Kinh tế tài nguyên và Môi trường | Bùi xuân Hồi | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-619 | Đánh Giá Môi Trường Chiến Lược Phương Pháp Luận Và Thử Nghiệm Ở Việt Nam – | Phạm Ngọc Đăng | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-620 | Kinh tế việt Nam thăng trầm và đột phá | Phạm Minh Chính, Vương Quân Hoàng | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-621 | Kỷ yếu hội thảo Môi trường và Phát triển bền vững |
VQG Côn Đảo | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-622 | Kỷ yếu hội thảo kho ahọc phát triển bền vững kinh tế biển:Từ chiến lược chính sách đến thực tiễn Việt Nam hiện nay | ? | 2017 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-623 | Kỷ yếu Hội thảo áp dụng quy hoạch không gian biển và vùn gbờ ở Việt Nam- Cách tiếp cận quản lý dựa vào hệ sinh thái | IUCN Việt Nam | 2013 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-624 | La bàn từ hàng Hải | Trần Anh Ngân | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-625 | Phát triển kinh tế dải ven biển Thanh – Nghệ – Tĩnh | Hoàng Phan Hải Yến | ? | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-626 | Chính sách phát triển kinh tê biển và hải đảo tỉnh BRVT | Lê Thanh Sơn | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-627 | Kinh tế môi trường | Trương Quang Hải | 2007 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-628 | Tập san sử địa số 6 | Nhiều Tác Giả | 1968 | Tập san | Xem |
Vn-629 | Phát triển kinh tế biển của tỉnh quảng Bình trong liên kết vùng BẮC TRUNG BỘ | Trần Thanh Tùng | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-630 | Giáo trình Sức Khỏe Môi Trường | Lê Đức | 2004 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-631 | Lịch sử vùng biển Việt Nam- Campuchia | Phạm thị Hồng Phượng | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-632 | Cơ chế giải quyết tranh chấp về chủ quyền lãnh thổ trên biển theo luật Quốc tế và thực tiễn giải quyết tranh chấp giữa Việt Nam với các nước | Bùi Minh Thùy | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-633 | Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại Tỉnh Bình Định | Huỳnh Văn Đặng | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-634 | Bài giảng Quan Trắc Và Kiểm Soát Ô Nhiễm Môi Trường Nước Và Không Khí Lục Địa | Phạm Tiến Dũng | 2008 | Bài giảng | Xem |
Vn-635 | Ứng dụng ảnh vệ tinh viện thám Radar trong xác định sinh khối rừng ngập mặn khu vực ven biển ĐB Sông hồng | Lê Quang Toan | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-636 | Luật biển quốc tế và luật biển Việt Nam | Nguyễn Hồng Thao | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-637 | Phân tích lợi ích chi phí dự án nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước thị xã cửa Lò, Nghệ An | Nguyễn Hải Dương | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-638 | Bài giải bài tập mô hình hóa môi trường | Lê Hoàng Nghiêm | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-639 | Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nâng cao độ chính xác của bình đồ ảnh tỷ lệ lớn từ ảnh vệ tinh độ phân giải cao | Đỗ Thị Hoài | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-640 | Nghiên cứu tác động của Biến đổi khí hậu đến đồng bằng sông cửu long và đề xuất giải pháp thích ứng- tập bản đồ kiên Giang | UBND Tỉnh Kiên Giang | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-641 | Pháp luật đại cương | Bùi Ngọc Tuyền, Trần anh Thục Đoan | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-642 | Phát triển du lịch biển Đà Nẵng | Huỳnh Thị Mỹ Lệ | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-643 | Phát triển và đánh đổi: Lựa chọn giữa lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường | Trung tâm Con người và Thiên nhiên | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-644 | Quản lý bất động sản đô thị | Lê Anh vân | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-645 | Qui hoạch không gian biển | ? | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-646 | Bài giảng đánhgiá tác động môi trường | Nguyễn Văn Thắng | 2010 | Bài giảng | Xem |
Vn-647 | Qui trình chuẩn trong ứng phó thảm họa | Trung ương hội chữ thập đỏ Việt Nam | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-648 | Phương Pháp toán Ứng Dụng Trong Môi Trường | Phan Văn Hạp | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-649 | Tranh chấp biển Đông | Marwyn S. Samuels | 1982 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-650 | Sổ tay đánh giá tiến độ và kết quả của công tác quản lý tổng hợp biển và vùng bờ biển | Nguyễn Công Minh | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-651 | Tài liệu hỏi đáp luật biên giới quốc gia và luật biển Việt Nam | UNBD Tân Bình | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-652 | Tài liệu hỏi đáp về biển đảo Việt Nam | ? | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-653 | Bài giảng ứng dụng viễn thám trong quản lý đất đai | Lê Hùng Chiến, Trần Thị Thơm | 2018 | Bài giảng | Xem |
Vn-654 | Tài nguyên và môi trường biển, tập 7 | Nhiều Tác Giả | ? | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-655 | Tài nguyên và môi trường biển, tập 8 | Nhiều Tác Giả | ? | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-656 | Tài nguyên và môi trường biển, tập9 | Nhiều Tác Giả | ? | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-657 | Bài giảng Phân Tích Môi Trường | Hoàng Văn Hưng | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-658 | Thiên văn hàng hải tập 2 – phần 1 | Nguyễn Cảnh Sơn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-659 | Biển Đông | Bill Hayton | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-660 | Thực thi chính sách pháp luật bảo vệ môi trường ở Việt Nam nhìn từ khía cạnh tư pháp | Nguyễn Hoàng Phượng, Trần Thanh Thủy, Trịnh Lê Nguyên | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-661 | Thuyết minh quy hoạch chi tiết không gian du lịch ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sần Sơn, Tỉnh Thanh Hóa | ? | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-662 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 10 – | Nguyễn Đinh Tuấn | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-663 | Tích hợp GIS và viễn thám hỗ trợ quản lý vùng ven biển Hải Phòng | Lê Thanh Bình | 2010 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-664 | Tiếng anh chuyên ngành về môi trường | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-665 | Anh văn chuyên ngành quản lý tài nguyên biểnđảo | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-666 | GPS hệ thống định vị toàn cầu | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-667 | Từ điền thuật ngữ nuôi trồn thủy sản của FAO 2018 | FAO | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-668 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thâm mềm toàn quốc | Nhiều Tác Giả | 2003 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-669 | Ứng dụng viễn thám và GIS thành lập bản đồ biến động các loại thực phủ địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên- Huế | Nguyễn Xuân Trung Hiếu | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-670 | Ứng dụng công nghệ GIS đánh giá chất lượng nước mặt – thực nghiệm tại khu vực Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh | Đỗ Đức Thành | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-671 | Viễn thám ứng dụng | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-672 | Việt Nam: Nghiên cứu NgànhThủy sản | Ronald D. Zweig | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-673 | Giáo trình hóa học môi trường | Đặng Đình Bạch, Nguyễn Văn Hải | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-674 | Xây dựng cơ sở khoa học, pháp lý cho việc đánh giá và đòi bồi thường thiệt hại do ô nhiễm dầu gây ra trên vùng biển Việt Nam. Tập 1: Xây dựng cơ sở khoa học | Đỗ Công Thung | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-675 | Chủ quyền Biển Đông Hoàng Sa – Trường Sa | ĐH Quốc Gia TP.HCM | 2018 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-676 | Tập bản đồ hành chính 64 tỉnh thành Việt Nam | Lê Phước Dũng | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-677 | Rừng ngập mặn – Sổ Tay Hướng Dẫn Cho Giáo Viên THCS & THPT | GIZ | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-678 | Nghiên cứu hiệu quả của vis65c áp dụng chính sách chi trả địch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, Tỉnh Nghệ An | Đinh Thị Ngọc Thúy | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-679 | Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Nguyễn Minh Quang | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-680 | Tiếp cận quản lý tổng hợp vùng bờ biển Việt Nam | Nguyễn Chu Hồi | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-681 | Quy hoạch phát triển nuôi trồng hải sản trên biển và hải đảo Việt Nam đến năm 2020 | Nguyễn Thanh Hải | 2015 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-682 | Báo cáo ngành thủy sản 2018 | Phòng nghiên cứu phân tích | 2018 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-683 | Giới thiệu về lượng giá kinh tế dịch vụ hệ sinh thái | GEF | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-684 | Bảo tồn đa dạng sinh học biển và đất ngập nước – kinh nghiệm từ một số dự án nhỏ | GEF | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-685 | Báo cáo ngành cảng biển | FPT | 2017 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-686 | Nghiên cứu các nhân tố kinh tế ảnh hưởng đến tổng lượng hàng containner thôgn qua cảng biển Việt Nam | Phạm Thị Thu Hằng | 2016 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-687 | Nghiên cứu toàn diện về phát triển bền vững hệ thống giao thông vận tải ở Việt Nam | JICA | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-688 | Đề án phát triển dịch vụ logidstics tình BR-VT giai đoạn 2011-2020 | UBND Bà Rịa Vũng Tàu | 2011-2020 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-689 | Dịch vụ cảng biển và phát triển dịch vụ cảng biển ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế | Nguyễn Thị Bích Diệp | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-690 | Quản lý nhà nước đối với dịch vụ Logistics ở cảng Hải phòng | Nguyễn Quốc Tuấn | 2015 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-691 | Quy hoas5ch chi tiết cơ sở phá dỡ tàu đến năm 2020, định hướng đến 2030 | Cục Hàng Hải Việt Nam | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-692 | Nâng cao năng lực cạnh tranh ngành công nghiệp đóng tàu Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | Hoàng Thị Trung | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-693 | Thúc đẩy Thương mại thông qua Giao thông Vận tải có sức cạnh tranh và ít khí thải Tuyến Đường thủy Nội địa và Đường biển ở Việt Nam | Luis C. Blancas and M. Baher El-Hifnawi | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-694 | Bài giảng quản lý hậu cần nghề cá | Phạm Văn Thông | 2017 | Bài giảng | Xem |
Vn-695 | Thực trạng cảng cá Lạch bạng, tỉnh Thanh Hóa và các giải pháp sử dụng bền vững dựa vào cộng đồng | Cao Thị Thanh Tú | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-696 | Bộ công cụ Hướng dẫn Giảm nghèo thông qua Du lịch. | Tổ chức lao động quốc tế | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-697 | Quản lý phát triển du lịch biển | Phạm Trung Lương | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-698 | Quy hoạch phát triển nhân lực ngành du lịch giai đoạn 2011-2020 | Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-699 | Du lịch sinh thái, những vấn đề về lý luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam | Phạm Trung Lương chủ biên | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-700 | Nghiên cứu hiện trạng khai thác, nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam và đề xuất phương pháp xử lý nước thải | Trịnh Ngọc Tuấn | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-701 | Báo cáo tóm tắt Qui hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản Việt Nam đến 2020, tầm nhìn 2030 | Viện kinh tế qui hoạch thủy sản | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-702 | Hoạch định không gian khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Khánh Hòa | Võ Thiên Lăng | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-703 | Một số nghề khai thác thủy sản ở Việt nam | Trung tâm khuyến ngư quốc gia | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-704 | Nghề cá Việt Nam | Bùi Đình Chung | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-705 | Nghiên cứ nguồn lợi và khai thác cá nổi xa bờ | Hồ Thọ | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-706 | Tuyển tập các công trình nghiên cứu nghề cá biển Tập 2 | Viện nghiên cứu hải sản | 2001 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-707 | Tuyển tập các công trình nghiên cứu nghề cá biển Tập 1 | Viện nghiên cứu hải sản | 2001 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-708 | Giáo trình Kiến thức chugn về sản xuất muối biển | Vũ Văn Phái | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-709 | Gíao trình module sản xuất muối phơi nước | Vũ Văn Phái | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-710 | Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam còn nhiều bất cập | Lê Đăng Doanh | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-711 | Phát triển bền vững các khu kinh tế ven biển vùng Đồng bằng Sông Hồng | Đoàn Hải Yến | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-712 | Giáo trình Khoa Học Môi Trường – | Nguyễn Khoa Lân | 2007 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-713 | Kinh tế biển ở vùng Tây Nam của Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế | Phạm Văn Quang | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-714 | Chủ quyền Việt Nam trên Biển Đông | ? | ? | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-715 | Cơ sở khoa học, pháp lý cho việc xác định biên giới và ranh giới biển của Việt nam ở vùng biển Tây Nam | Hoàng Trọng Lập | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-716 | Tài liệu hướng dẫn dạy và học về giảm nhẹ rủi ro thiên tai | Bộ giáo dục và đào tạo | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-717 | Thực trạng và phương hướng xác định chủ quyền Biển Đông | Trần Văn Thương | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-718 | Kết quả đánh giá tính dễ bị tổn thương và năng lực thích ứng tại xã Trung Bình, Huyện Trần Đề và xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung, Sóc Trăng | ? | 2012 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-719 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu cấp tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh | GIZ | 2016 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-720 | |||||
Vn-721 | Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về quản lý rủi ro thiên tai và các hiện tương cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với BĐKH | Trần Thục, Koos Neefjes, Tạ Thị Thanh Hương | 2015 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-722 | Xây dựng cơ sở khoa học và phươgn pháp luận lượng hóa giá trị kinh tế các vườn quốc gia phục vụ công tác quản lý và phát triển bền vững | Đỗ Nam Thắng | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-723 | Nghiên cứu cơ sở lý luận, thực tiễn và đề xuất mô hình, quy trình phù hợp với điều kiện Việt Nam do suy thoái môi trường gây ra | Nguyễn Thế Chinh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-724 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ quản lý và khôi phục môi trường sau thiên tai- nghiên cứu điển hình tại một địa phương | Ngô Thị Vân Anh | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-725 | Giáo trình con người và môi trường | Võ Văn Minh | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-726 | Giáo trình môi trường và con người | Nguyễn Xuân Cự | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-727 | Giới Thiệu Khoa Học Môi Trường Trong Lưu Vực Sông Mê Công | Ban thư ký ủy hội sông Mêkông | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-728 | Bài giảng Môi trường và Con người trường | Lê Thị Thanh Mai | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-729 | Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển | nguyễn Đình Hòe, Vũ Văn Hiếu | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-730 | Vị trí địa sinh vật và phân vùng đa dạng sinh học biển Việt nam | Nguyễn Huy Yết | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-731 | Bài giảng Ô Nhiễm Môi Trường Không Khí | Lê Văn Thiện | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-732 | Hệ thống định vị toàn cầu | Huỳnh Văn Chương, Phạm Gia Tùng | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-733 | Đánh giá tác động môi trường | Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-734 | Giáo trình bản đồ địa chính | Nguyễn Thị Kim Hiệp | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-735 | Giáo trình đo đạc địa chính | Nguyễn Trọng san | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-736 | Nghiên cứu cơ sở khoa học tổng quát hóa bản đồ tự động và xây dựng phần mềm tổng quát hóa bản đồ từ dữ liệu bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn | Đồng thị Bích Phương | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-737 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 7 – | Lê Quang Hân | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-738 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 6 – | Lê Gia Kỷ | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-739 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 5 – | Phạm Phố | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-740 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 4 – | Trần Ứng Long | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-741 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 3 – | Lâm Minh Triết | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-742 | Cẩm Nang Phổ Biến Kiến Thức Mô Hình Sản Xuất Và Bảo Vệ Môi Trường | Công ty Bảo Thắng | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-743 | Khung thể chế phát triển bền vững của một số nước Đông Nam Á Và Bài học cho Việt Nam – | Lưu Bách Dũng | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-744 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 2 – | Phạm Tiến Dũng | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-745 | Khoa Học Môi Trường – | Lê Văn Khoa | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-746 | Sổ Tay Hướng Dẫn Xử Lý Ô Nhiễm Môi Trường Tập 1 – | Nguyễn Khắc Thanh | 1998 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-747 | Sổ Tay Hướng Dẫn Quản Lý Môi Trường Cấp Cơ Sở | Nhiều Tác Giả | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-748 | Sổ Tay Hướng Dẫn Công Tác Quản Lý Môi Trường | Nhiều Tác Giả | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-749 | Báo Cáo Khoa Học Thiết Kế Thiết Bị Đo Đa Kênh, Lưu Trữ, Cảnh Báo | Trần Tuấn Anh | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-750 | Sổ Tay Đánh Giá Tác Động Môi Trường Tập 2 | Nhiều Tác Giả | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-751 | Giáo trình Kỹ Thuật Môi Trường | Hoàng Kim Cơ | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-752 | Sổ Tay Đánh giá Tác Động Môi Trường Tập 1 – | Nhiều Tác Giả | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-753 | Giáo trình Kỹ Thuật Địa Môi Trường | Nguyễn Uyên | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-754 | Sổ Tay Đánh Giá Tác Động Môi Trường | Phạm Văn Khánh | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-755 | Giáo trình Kỹ Thuật An Toàn Và Môi Trường | Nguyễn Văn Nghĩa | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-756 | Giáo trình Kinh Tế Môi Trường | Trương Quang Hải | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-757 | Bài Giảng Các Chất Ô Nhiễm Trong Không Khí – Đất – Nước | Nhiều Tác Giả | ? | Bài giảng | Xem |
Vn-758 | Giáo trình Sinh Thái Môi Trường Ứng Dụng | Lê Huy Bá, Lâm Minh Triết | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-759 | Kịch Bản Biến Đổi Khí Hậu, Nước Biển Dâng Cho Việt Nam 2011 | Bộ Tài Nguyên | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-760 | Giáo trình Cơ Học Môi Trường Liên Tục | Phan Nguyên Di | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-761 | Quy Trình Quan Trắc Và Phân Tích Chất Lượng Môi Trường | Nguyễn Thị Kim Thái | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-762 | Hướng Dẫn Về Việc Xem Xét Tác Động Môi Trường Và Xã Hội | Nhiều Tác Giả | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-763 | Hóa Kỹ Thuật Môi Trường | Nhiều Tác Giả | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-764 | Giáo Trình Vi Sinh Vật Học Môi Trường | Lê Xuân Phương | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-765 | Giáo Trình Vi Sinh Vật Học Môi Trường | Trần Cẩm Vân | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-766 | Giáo Trình Vi Sinh Học Môi Trường | Ngô Tự Thành | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-767 | Tài liệu hướng dẫn dạy và học về ứng phó với biến đổi khí hậu | Bộ giáo dục và đào tạo | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-768 | Giáo trình Quy Hoạch Môi Trường | Vũ Viết Thắng | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-769 | Giáo Trình Ô Nhiễm Môi Trường Đất Và Biện Pháp Xử Lý | Lê Văn Khoa | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-770 | Tài liệu hỏi đáp về biển đảo Việt Nam- dùng để phổ biến nhân dân | Ban Tuyên giáo Thành Ủy TPHCM | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-771 | Quản Lý Môi Trường Cho Sự Phát Triển Bền Vững | Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-772 | Sự thật về những lần xuất quân của Trung Quốc và quan hệ Việt Trung | Nguyễn Huy toàn và nnk | 1995 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-773 | Giáo Trình Kinh Tế Môi Trường | Hoàng Xuân Cơ | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-774 | Xem | ||||
Vn-775 | Tác động của biến đổi khí hậu tới tăng trưởng và phát triển kinh tế ở Việt Nam đến 2050 | CIEM | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-776 | Giáo trình hóa môi trường | Huỳnh Ngọc Phương Mai | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-777 | Giáo trình Phương Pháp Phân Tích Các Thông Số Môi Trường | Nguyễn Trung Thành | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-778 | Giáo Trình Hóa Học Môi Trường | Nguyễn Văn Hải | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-779 | Giáo Trình Động Lực Học Môi Trường Lớp Biên Khí Quyển | Phạm Ngọc Hồ | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-780 | Giáo Trình Độc Học Môi Trường | Nguyễn Thị Phương Anh | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-781 | Giáo Trình Cơ Sở Kỹ Thuật Môi Trường | Hoàng Đình Thu | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-782 | Giáo Trình Cơ Sở Kỹ Thuật Môi Trường | Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-783 | Giáo trình Phát Triển Bền Vững và Nhận Thức Về Môi Trường | Ban thư ký ủy hội sông Mêkông | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-784 | Giáo Trình Công Nghệ Môi Trường | Trịnh Thị Thanh, Đồng kim Loan | 2004 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-785 | Tài liệu Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và xác định các giải pháp thích ứng | IMHEN | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-786 | Giáo trình Độc Học Môi Trường Tập 2-Phần Chuyên Đề | Lê Huy Bá | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-787 | Giáo trình Độc Học Môi Trường Cơ Bản | Lê Huy Bá | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-788 | Điều Kiện Tự Nhiên Tài Nguyên Thiên Nhiên Và Môi Trường | Đỗ Xuân Sâm | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-789 | Giáo trình Địa Hóa Môi Trường | Mai Trọng Nhuận | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-790 | Giáo trình Địa Chất Môi Trường | Nguyễn Đình Hòe | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-791 | Giáo Trình Môi Trường Học Cơ Bản | Lê Huy Bá | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-792 | Bài Giảng Độc Học Môi Trường | Đoàn Thị Thái Yên | 2006 | Bài giảng | Xem |
Vn-793 | Giáo trình Hóa Học Môi Trường | Phạm Thị Mai Thảo | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-794 | Giáo trình Chiến Lược Và Chính Sách Môi Trường | Lê Văn Khoa | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-795 | Giáo trình Cơ Sở Khoa Học Môi Trường | Lưu Đức Hải | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-796 | Giáo trình Cơ Sở Hóa Học Môi Trường | Trần Tứ Hiếu | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-797 | Cơ Sở Cảnh Quan Học Của Việc Sử Dụng Hợp Lý TNTN, BVMT Lãnh Thổ VN | Phạm Hoàng Hải | 1997 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-798 | Các Câu Hỏi Chọn Lọc Và Trả Lời Về Sinh Thái và Môi Trường | Lê Đình Trung | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-799 | Tài liệu Biến đổi khí hậu Sổ Tay Hướng Dẫn Cho Giáo Viên THCS & THPT | Nguyễn Anh Dũng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-800 | Bảo Vệ Môi Trường Và Phát Triển Bền Vững | Nhiều Tác Giả | 1994 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-801 | Sổ tay ABC về tổ chức các hoạt động và dự án bảo vệ môi trường | The Asia Foundation | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-802 | Giáo trình An Toàn Bức Xạ Bảo Vệ Môi Trường | Phùng Văn Duân | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-803 | Giáo Trình Cơ Sở Môi Trường Không Khí | Phạm Ngọc Hồ | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-804 | Nghiên cứu ứng dụng côgn nghệ thẩm thấu ngược ro trong khử mặn và phục vụ cấp nước cho các vùng duyên hải và hải đảo. | Nguyễn Cảnh Dũng | 2008 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-805 | Sổ tay tra cứu các đặc trưng của khí tượng thủy văn vùng thềm lục địa Việt Nam | Nguyêễn Thế Tưởng | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-806 | Các quá trình thủy lực | Nhiều Tác Giả | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-807 | Bài giảng công nghệ đóng mới tàu thủy | Nguyễn Văn Hân và Ngô Hồng Quân | 2007 | Bài giảng | Xem |
Vn-808 | Gíao trình lý thuyết tàu thủy | Đỗ Hùng Chiến | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-809 | Giáo Trình Cơ Sở Khoa Học Môi Trường | Bùi Thị Nga | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-810 | Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam – BTNMT, 2012 | Bộ TNMT | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-811 | Kỷ yếu: Hội nghị – Tập huấn Về giáo dục bảo vệ môi trường | Vụ khoa học | 2001 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-812 | Kỷ yếu: Hội nghị Khoa học công nghệ & Môi trường khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 17 tại Đồng Tháp | Sở KHCN&MT | 2001 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-813 | Hỏi và đáp về biến đổi khí hậu | Phạm Đức Thi | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-814 | Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2012 | ? | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-815 | Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2014 | ? | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-816 | Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2013 | ? | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-817 | Giáo trình Thoát Nước Tập 2 – | Hoàng Văn Huệ | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-818 | Công Nghệ Chống Xói Lở – Bảo Vệ Môi Trường – | Phan Đức Tác | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-819 | Rừng Ngập mặn ven biển | Viên Ngọc Nam | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-820 | Bài giảng Kiểm Soát Ô Nhiễm Môi Trường Không Khí | Phạm Tiến Dũng | 2008 | Bài giảng | Xem |
Vn-821 | Giáo trình Kỹ Thuật Khai Thác Nước Ngầm | Phạm Ngọc Hải | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-822 | Giáo trình Các Phương Pháp Và Thiết Bị Quan Trắc Môi Trường Nước – | Đặng Vũ Minh | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-823 | Giáo Trình Tài Nguyên Nước (NXB Hà Nội 2011) | Hoàng Văn Bảy | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-824 | Tác Động Của Biến Đổi Khí Hậu Đến Tài Nguyên Nước Việt Nam | Trần Thanh Xuân | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-825 | Sổ Tay Phổ Biến Kiến Thức Tài Nguyên Nước Việt Nam | Nhiều Tác Giả | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-826 | Giáo trình Hoá Nước | Nguyễn Văn Bảo | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-827 | Giáo trình Phát Triển Và Quản Lý Tài Nguyên Nước Ngầm | Nguyễn Thu Hiền | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-828 | Giáo Trình Tài Nguyên Nước | Nguyễn Thị Phương Loan | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-829 | Giáo trình Đánh Giá Tài Nguyên Nước Việt Nam | Nguyễn Thanh Sơn | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-830 | Qui hoạch và quản lý tổng hợp KHÔNG GIAN VÙNG BỜ BIỂN hướng tới phát triển bền vững ở Việt Nam | IUCN | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-831 | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải tập 3 | Trần Ngọc Chấn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-832 | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải tập 2 | Trần Ngọc Chấn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-833 | TCVN 6259-8D-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 8D-Tàu Chở Xô Khí Hóa Lỏng | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-834 | Giáo trình Độc Học, Môi Trường Và Sức Khỏe Con Người | Trịnh Thị Thanh | 2003 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-835 | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải tập 1 | Trần Ngọc Chấn | 2001 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-836 | Giáo trình Kiểm Soát Ô Nhiễm Không Khí | Nguyễn Đinh Tuấn | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-837 | TCVN 6259-7A-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 7A-Vật Liệu | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-838 | Luật Bảo Vệ Môi Trường 2014 | ? | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-839 | Luật Tài Nguyên Nước 2012 | ? | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-840 | Luận chứng khoa học về mô hình phát triển kinh tế – sinh thái và du lịch đảo Cù Lao Chàm | Lê Đức Tố | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-841 | Tổng kết mô hình sản xuất nông lâm ngư nghiệp trên dải cát ven biển từ Quảng Bình – Bình Thuận | Nguyễn Hữu Tứ | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-842 | Tổng quan về nghiên cứu tảo độc hại ở Đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên – Huế | Tôn Thấp Pháp | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-843 | Tai biến động đất và sóng thần | Cao Đình Triều | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-844 | Giải pháp cơ bản nhằm phát triển bền vững và có hiệu quả kinh tế biển thành phố Đà nẵng | Huỳnh Văn Thanh | 2002 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-845 | Báo cáo quốc gia về đa dạng sinh học | Bộ TNMT | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-846 | Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa bộ phận lãnh thổ Việt Nam | ? | 1982 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-847 | Quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên- Hướng dẫn quy hoạch tổng hợp bảo tồn phát triển đầm Đông Hồ , Việt Nam | Lương Thanh Hải | 2013 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-848 | TCVN 6259-9-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 9-Phân Khoang | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-849 | TCVN 6259-10-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 10-Ổn Định | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-850 | TCVN 6259-11-2003 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Tàu Biển Vỏ Thép Phần 11-Mạn Khô | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-851 | TCVN 7094-2007 Quy Phạm Phân Cấp Và Đóng Phương Tiện Thủy Nội Địa Vỏ Gỗ | TCVN | 2003 | TT, NĐ,QĐ | Xem |
Vn-852 | Tài liệu bài giảng kỹ năng GIS cơ bản với phần mềm ARCGIS 10.x. Level 1 | Trần Hùng | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-853 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hạ tầng kỹ thuật thông tin địa lý phục vụ hợp tác giải quyết một số vấn đề cơ bản về khoa học trái đất trên lãnh thổ Việt Nam, khu vực và toàn cầu | Đặng Hùng Võ | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-854 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán, dự báo ô nhiễm và xác định nguồn gây ô nhiễm cho hạ lưu sông Sài Gòn – Đồng Nai | Trần, Hồng Thái | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-855 | Đánh giá mức độ suy thoái cá hệ sinh thái vùng ven bờ biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp quản lý bền vững | Nguyễn Huy Yết | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-856 | 100 Câu Hỏi Đáp Về Gia Định-Sài Gòn-HCM-Địa Lý Gia Định Sài Gòn | Nguyễn Đình Đầu | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-857 | Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Địa Lý | Trần Thị Băng Tâm | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-858 | Luận chứng khoa học về mô hình phát triển kinh tế sinh thái đảo ngọc Vừng huyện Vân đồn, tỉnh Quảng nam | Đặng Văn Bào | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-859 | Ứng Dụng Tin Học Trong Nghiên Cứu Và Dạy Địa LÝ | Trần Viết Khanh | 2008 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-860 | Tuyển Tập Các Công Trình Nghiên Cứu Địa Lý | Nguyễn Văn Cư | 2003 | Kỷ yếu Hội thảo | Xem |
Vn-861 | Tổ Chức Hệ Thống Thông Tin Địa Lý GIS & Phần Mềm MapInfo 4.0 | Nguyên Thế Thận | 2005 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-862 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam -Nghiên cứu đa dạng sinh học tại các vùng tiêu biểu | Lê Bá Thảo | 1993 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-863 | Giáo Trình Thực Tập Môn Hệ Thống Thông Tin Địa Lý | Võ Quang Minh & Nguyễn Hồng Điệp | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-864 | Hướng dẫn phục hồi hệ sinh thái rạn san hô, | Võ Sỹ Tuấn, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-865 | Giáo Trình Quy Hoạch Quản Trị Đất Đai | Lê Quang Trí | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-866 | Địa lý và lịch sử Việt Nam | Nhiều Tác Giả | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-867 | Sài gòn xưa và nay | Nhiều Tác Giả | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-868 | Nghiên cứu đánh giá quy luật biến động một số trường khí tượng cơ bản biển Đông | Bùi Xuân Thông | 2002 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-869 | Địa Lý Tự Nhiên Đại Cương 2-Khí Quyển & Thủy Quyển | Nguyễn Trọng Hiếu | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-870 | Địa Lý Tự Nhiên Đại Cương 3-Thổ Nhưỡng Quyển & Sinh Quyển | Nguyễn Trọng Hiếu | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-871 | Một số kết quả nghiên cứu sinh học tảo độc biển trong điều kiện phòng thí nghiệm, | Trần Văn Tựa, | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-872 | Tóm tắt kết quả nghiên cứu của dự án hợp tác Việt Nam- Thái Lan về đánh giá và quản lý nguồn lợi ở Vịnh Thái Lan | Phạm Thược | 1999 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-873 | Địa Lý Kinh Tế Xã Hội Việt Nam | Phạm Xuân Hậu | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-874 | Đặc điểm nguồn lợi cá tầng đáy ở biển Việt Nam | Phạm Thược | 2000 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-875 | Bến Nghé Xưa | Sơn Nam | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-876 | Đánh giá hiện trạng công nghệ khai thác hải sản xa bờ ở những vùng biển trọng điểm | Nguyễn Long | 1997 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-877 | Cách Đo Ruộng Và Cách Lập Bản Đồ | A. Bouchet | 1925 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-878 | Địa Lí Các Tỉnh Và Thành Phố Việt Nam Tập 1-Các Tỉnh Và Thành Phố Đồng Bằng Sông Hồng | Lê Thông | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-879 | Địa Lí Các Tỉnh Và Thành Phố Việt Nam Tập 2-Các Tỉnh Vùng Đông Bắc | Lê Thông | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-880 | Địa Lí Các Tỉnh Và Thành Phố Việt Nam Tập 3-Các Tỉnh Vùng Tây Bắc & Vùng Bắc Trung Bộ | Lê Thông | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-881 | Địa Lí Các Tỉnh Và Thành Phố Việt Nam Tập 4-Các Tỉnh & Thành Phố Duyên Hải Nam Trung Bộ & Tây Nguyên | Lê Thông | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-882 | Địa Lí Các Tỉnh Và Thành Phố Việt Nam Tập 5-Các Tỉnh Thành Phố Cực Nam Trung Bộ & Đông Nam Bộ | Lê Thông | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-883 | Địa Lí Các Tỉnh Và Thành Phố Việt Nam Tập 6-Các Tỉnh Và Thành Phố Đồng Bằng Sông Cửu Long | Lê Thông | 2006 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-884 | Huyền thoại đường HCM trên biển | Thông tấn xã VN | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-885 | Những yêu sách đối kháng của VN và TQ ở khu vực bãi ngầm Tư Chính và Thanh Long trong biển Đông | M.Claget,Chính trị, | 1996 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-886 | Khí quyển và hải dương | Nguyễn Đăng Khoa | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-887 | Ô nhiễm biển do sông tải ra | Phạm Văn Ninh, | 1995 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-888 | Đánh giá hiện trạng kinh tế vùng bờ | Trương Văn Tuyên | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-889 | Đặc khảo về hoàng sa trường sa 1974 | Khai Trí | 1975 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-890 | Những vấn đề liên quan đến chủ quyền biển đảo của VN trên biển Đông | UBBGQG | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-891 | Sức mạnh biển | Alfred Thayer Mahan, Phạm Nguyên trường dịch | 2012 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-892 | Vịnh Bắc Việt- Địa lý và chủ quyền hải quân, Vũ Hữu San | Tổng hội hải quân và hàng hải VNCH | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-893 | Điều tra nghiên cứu tảo độc hại vùng nuôi trồng thủy sản ven biển Cần Giờ- Tp. Hồ Chí Minh | Phạm Thanh Lưu | 2006 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-894 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển | ? | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-895 | Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lý hạn hán và sa mạc hóa để xây dựng hệ thống quản lý, đề xuất các giải pháp chiến lược và tổng thể giảm thiểu tác hại, nghiên cứu điển hình cho vùng Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ | Nguyễn Lập Dân | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-896 | Nghiên cứu công nghệ viễn thám trong việc giám sát môi trường sinh thái tại các khu vực khai thác mỏ lộ thiên | Vũ Đình Thảo | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-897 | Hợp tác nghiên cứu kinh nghiệm của Thái Lan ứng dụng công nghệ viễn thám phục vụ công tác quản lý tài nguyên, môi trường và thiên tai | Nguyễn Xuân Lâm | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-898 | Áp dụng tổ hợp các phương pháp địa chất cấu trúc viễn thám – GIS – Nghiên cứu hiện trạng dự báo lũ quét và trượt lở dọc tuyến quốc lộ 32 thuộc các tỉnh Yên Bái, Lai Châu | Hồ Tiến Chung | ? | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-899 | Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải cao các thời kỳ để đánh giá biến động đường bờ sông Tiền, sông Hậu tại 2 tỉnh An Giang, Đồng Tháp | Nguyễn, Ngọc Lâm | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-900 | Nghiên cứu thiết lập hệ thống độ cao chuẩn thống nhất cho cả lãnh thổ và lãnh hải Việt Nam trên cơ sở không sử dụng mặt nước biển trung bình | Phạm Hoàng Lân | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-901 | Nghiên cứu tác động của môi trường địa từ ở Việt Nam | Hà Duyên Châu | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-902 | Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn đánh giá dòng chảy môi trường, ứng dụng cho hạ lưu sông Cầu | Phan Thị Anh Đào | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-903 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình WETSPA và HECRAS mô phỏng, dự báo quá trình lũ trên hệ thống sông Thu Bồn-Vu Gia | Đặng Thanh Mai | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-904 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình WETSPA và HECRAS mô phỏng, dự báo quá trình lũ trên hệ thống sông Thu Bồn-Vu Gia- Báo cáo tổng kết các chuyên đề nghiên cứu | Đặng Thanh Mai | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-905 | Nghiên cứu thử nghiệm dự báo định lượng mưa từ sản phẩm của mô hình HRM và GSM. | Bùi Minh Tăng | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-906 | Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện, theo dõi các hiện tượng thời tiết nguy hiểm cục bộ: tố, lốc, mưa đá, mưa lớn cục bộ bằng hệ thống rada thời tiét TRS-2730 | Trần Duy Sơn | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-907 | Nghiên cứu phương pháp xác định lượng mưa trên cơ sở ảnh mây vệ tinh địa tĩnh MTSAT cho khu vực Việt Nam | Nguyễn Vinh Thư | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-908 | Hoàn thiện công nghệ dự báo lũ cho hệ thống sông Hồng – sông Thái Bình | Hoàng, Văn Lai | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-909 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ dự báo ngắn hạn trường các yếu tố thủy văn biển khu vực Biển Đông | Nguyễn Minh Huấn | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-910 | Xây dựng công nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ thống sông Hồng – Thái Bình | Trần Thục | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-911 | Đánh giá tiềm năng địa chấn lãnh thổ Việt Nam theo tổ hợp các tài liệu địa chất – địa vật lý và địa chấn | Ngô Thị Lư | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-912 | Nghiên cứu vùng cửa sông Mê Kông và các quá trình tương tác giữa chúng và vùng nước trồi Nam Trung Bộ | Lê Đình Mầu | 2010 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-913 | Nghiên cứu xây dựng bộ nhân tố nhiệt động lực cho dự báo sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực Biển Đông | Hoàng Phúc Lâm | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-914 | Ứng dụng công nghệ vũ trụ để nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng khí quyển tới độ chính xác khi sử dụng tín hiệu vệ tinh ở khu vực Việt Nam | Lê Huy Minh | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-915 | Ứng dụng công nghệ vũ trụ để nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng khí quyển tới độ chính xác khi sử dụng tín hiệu vệ tinh ở khu vực Việt Nam – Code lập trình chương trình xử lý số liệu, mô phỏng và các bài báo, báo cáo hội nghị | Lê Huy Minh | 2011 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-916 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình WRF phục vụ dự báo thời tiết và bão ở Việt Nam | Hoàng Đức Cường | 2012 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-917 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-918 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Dự báo các trường khí tượng trung bình tháng trên Biển Đông | Phạm Văn Huấn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-919 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Các mô hình số dự báo thời tiết biển Đông từ 1-3 ngày | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-920 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Dự báo thời tiết vừa (7-10 ngày) trên khu vực Biển Đông bằng mô hình RAMS | Nguyễn Minh Trường | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-921 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Tính toán dự báo nước dâng do bão sử dụng kết quả của mô hình khí tượng RAM | Nguyễn Thọ Sáo | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-922 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Xây dựng quy trình dự báo trường sóng biển Đông (mô hình WAM và quy trình dự báo sóng vùng bờ) | Nguyễn Thọ Sáo | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-923 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Quy trình liên hoàn giữa các mô hình khí tượng – hải dương | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-924 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Hệ thống thông tin tư liệu về khí tượng thuỷ văn biển Đông | Công Thanh | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-925 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Dự báo ngắn hạn trường dòng chảy và nhiệt độ biển Đông | Dương Hồng Sơn | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-926 | Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam – Phụ lục | Trần Tân Tiến | 2004 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-927 | Quan hệ Việt Nam Trung Quốc từ sau khi bình thường hoá quan hệ tới nay | Hồ Châu | 1999 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-928 | Cơ sở khoa học môi trường- Phần 2 | Lưu Đức Hải | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-929 | Cơ sở khoa học môi trường- Phần 3 | Lưu Đức Hải | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-930 | Cơ sở khoa học môi trường- Phần 4 | Lưu Đức Hải | 2007 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-931 | Dân số định cư môi trường- phần 2 | Nguyễn Đình Hòe | 2011 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-932 | Tóm tắt lý thuyết và bài tập Cơ lưu chất- Phần 2 | Nguyễn Thị Phương, Lê Song Giang | 2000 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-933 | Tài liệu hướng dẫn sử dụng Phần mềm MicroStation V8i | Nguyễn Thanh Tuấn | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-934 | Bài tập tin học đại cương | Trần Đình Khang | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-935 | Hướng dẫn thực hành sử dụng ARCGIS | Trần Hùng | 2009 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-936 | Giaó trình cơ sở MATLAB | ? | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-937 | Bài giảng Thông tin vệ tinh | Nguyễn Trung Tấn (Học viện kỹ thuật quân sự) | ? | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-938 | Xây dựng website bán hàng bằng WordPress | Phạm Tấn Rin | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-939 | Giáo trình đánh giá đất đai | Lê Quang Trí | 2010 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-940 | Áp dụng mô hình AREMOD và kỹ thuật GIS để mô phỏng chất lượng không khí tại sông Thị Vải | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-941 | Ứng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng đất tỉnh Kon Tum giai đoạn 2005-2010 | ưng Kim Nguyên | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-942 | Đánh giá biến động sử dụng đất sử dụng ảnh viễn thám SPOT 5 khu vực dự án hai tỉnh Bến Tre và Trà Vinh | Mangroves for the Future | 2014 | Sách, giáo trình | Xem |
Vn-943 | Xây dựng WebGIS tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất tại Thành phố Bến Tre – Tỉnh Bến Tre | Huỳnh Thanh Trúc | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-944 | Cải tiến thuật toán tìm đường đi ngắn nhất trên mặt phẳng Áp dụng thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Quốc Hoàng | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-945 | Đánh giá biến động sử dụng đất tại thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2010- 2014 | Đinh Thị Bảo Trâm | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-946 | Đánh giá biến động thực phủ tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre trong giai đoạn 2009- 2015 | Lê Phúc Khánh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-947 | Đánh giá hiệu quả đầu tư trong hoạt động khai thác hải sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Trần Anh Tuấn | 2007 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-948 | Đánh giá khả năng ước tính năng suất cà phê của mô hình SWAT trên lưu vực sông Pô Kô, tỉnh Kon Tum | Võ Tấn Bảo | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-949 | Đánh giá thích nghi tự nhiên cho cây cao su tại tỉnh Bình Dương | Lê Thị Ngọc Liên | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-950 | Đánh giá thích nghi tự nhiên cho nhóm cây công nghiệp lâu năm tại tỉnh Kon Tum | Trần Thị Mỹ Duyên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-951 | Ứng dụng mô hình AERMOD và kỹ thuật GIS mô phỏng chất lƣợng không khí tại khu vực sông Thị Vải | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-952 | Ứng dụng GIS và viễn thám đánh giá tiềm năng lũ quét tỉnh Khánh Hòa | Ngô Thành Sự | 2020 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-953 | Ứng dụng phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) vào hệ thống thông tin địa lý (GIS) và viễn thám xác định tiềm năng trượt lở đất tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Xuân Duy | 2020 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-954 | Ứng dụng phương trình mất đất phổ dụng (USLE), hệ thống thông tin địa lý (GIS) và công cụ xử lý ảnh Google Earth Engine đánh giá xói mòn đất tỉnh Khánh Hòa. | Lê Minh Quang | 2020 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-955 | Ứng dụng ảnh viễn thám phát hiện các dấu hiệu khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Nguyễn Hoài Thanh | 2020 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-956 | Sử dụng ảnh Landsat 8 OLI để dự đoán tổng chất rắn lơ lửng (TSS) ở hồ Trị An, tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Thị Mỹ Lệ | 2020 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-957 | Ứng dụng GIS và viễn thám trong phân tích biến động đường bờ biển tỉnh Bạc Liêu | Lâm Quốc Huy | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-958 | Ứng dụng GIS trong đánh giá mức độ xói mòn đất tại lưu vực sông Đa Tam, tỉnh Lâm Đồng | Lê Hoàng Tú | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-959 | Khai thác các tính chất cho bài toán tìm đường đi trên mặt phẳng | Nguyễn Quốc Hoàng | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-960 | Dự báo xu thế biến động sử dụng đất tại huyện Tân Trụ tỉnh Long An giai đoạn 2010- 2020 | Trịnh Ngọc Anh Thư | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-961 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng sơ đồ ban đầu hóa xoáy ba chiều cho mục đích dự báo chuyển động bảo ở Việt Nam | Bùi Hoàng Hải | 2008 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-962 | Bài giảng đánh giá đất đai | Huỳnh Thanh Hiền | 2015 | Bài giảng | Xem |
Vn-963 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển dâng đến tài nguyên nước ngầm huyện đảo Phú Quý | Khương Văn Hải | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-964 | Nghiên cứu khả năng mô phỏng mùa các yếu tố khí tượng trên lãnh thổ Việt Nam bằng phương pháp thủy động và thống kê | Hồ Thị Minh Hà | 2008 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-965 | Nghiên cứu tác động của tham số hóa đối lưu đối với dự báo mưa bằng mô hình HRM ở Việt Nam | Vũ Thanh Hằng | 2008 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-966 | Sử dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi ảnh hưởng của khô hạn và ngập lũ đến cơ cấu mùa vụ lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cứu Long | Huỳnh Thị Thu Hương | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-967 | Ứng dụng GIS và viễn thám đánh giá biến động đất trồng lúa giai đoạn 2010 – 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | Lê Văn Tiên | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-968 | Nghiên cứu mô phỏng quá trình mưa-dòng chảy phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước và đất một số lưu vực sông thượng nguồn miền Trung | Nguyễn Thanh Sơn | 2008 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-969 | Nghiên cứu sử dụng Viễn thám (RS) và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) để đánh giá xói mòn đất huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ | Trần Quốc Vinh | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-970 | Nghiên cứu phương pháp nâng cao chất lượng và giải đoán ảnh đa phổ dựa trên tính toán mềm | Nguyeễn Tu Trung | 2018 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-971 | Xây dựng bản tin dự báo chất lượng không khí cho các vùng kinh tế trong điểm tại Việt Nam | Dương Hồng Sơn | 2009 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-972 | Nghiên cứu đánh giá tác động của đảo nhiệt đô thị đến chất lượng không khí bằng phương pháp viễn thám | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 2015 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-973 | Thử nghiệm ứng dụng viễn thám và GIS vào dự báo ngư trường khai thác cá ngừ đại dương ở vùng biển xa bờ Trung bộ Việt Nam | Nguyễn Duy Thành | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-974 | Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng bản đồ dự báo xói mòn đất vùng Tây Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Toan | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-975 | Ứng dụng ảnh vệ tinh viễn thám RADAR trong xác định sinh khối rừng ngập mặn khu vực ven biển Đồng bằng Sông Hồng | Lê Quang Toan | 2011 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-976 | Xây dựng tập bản đồ những đặc trưng cơ bản về điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận, Viện địa chất và địa vật lý biển | Bùi Công Quế | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-977 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu tai biến xói lở – bồi tụ đới ven biển Hải Phòng | Vũ Thị Thu Thủy | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-978 | khảo sát hiện trạng và hiệu quả khai thac của nghề lưới cào gần bờ ở Kiên Hải-Kiên Giang | Nguyen Thành Được | 2009 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-979 | Nghiên cứu các giải pháp bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái rạn san hô, cỏ biển và khắc phục ô nhiễm môi trường biển tự sinh | Nguyễn Tác An | 2005 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-980 | Mô phỏng sự lan truyền của thông số tổng chất rắn lơ lửng trên sông Đồng Nai, đoạn qua tỉnh Đồng Nai năm 2015 | Phạm Đình Gia Huy | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-981 | Mô phỏng ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Đắk Bla sử dụng mô hình HEC-RAS và công cụ HEC-GeoRAS | Dương Đặng Minh Phước | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-982 | Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các giải pháp phòng tránh, hạn chế hậu quả lũ lụt lưu vực Sông Ba | Nguyễn Văn Cư | 2003 | Đề tài, dự án | Xem |
Vn-983 | Nghiên cứu áp dụng mạng neuron nhân tạo phục vụ bài toán nhận dạng trong GIS | Nguyễn Ngọc Minh Tiến | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-984 | Nghiên cứu công nghệ WebGIS và xây dựng Website hỗ trợ cung cấp thông tin giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Lê Văn Phận | 2013 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-985 | Ứng dụng GIS hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyển sử dụng đất tại tỉnh Bình Dương | Trần Thị Thi Thi | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-986 | Phân tích biến đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy tại lưu vực sông La Vĩ tỉnh Bình Định | Nguyễn Thành Nghĩa | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-987 | Phân tích biến động sử dụng đất tại huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010– 2014 | Lê Anh Kiệt | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-988 | Phân tích biến động sử dụng đất tại Quận 9 thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010- 2015 | Ngô Thị Ngọc Ánh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-989 | Phân tích diễn biến nhiệt độ bề mặt đất tại Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2013- 2017 | Hồ Nhật Linh | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-990 | Phân tích sự thay đổi giá trị sản xuât nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Bạc Liêu trong giai đoạn 2007-2010 | Phan Thị Thanh Hằng | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-991 | Phân tích sự thay đổi mô hình canh tác lúa tại tỉnh An Giang trong giai đoạn 2007- 2010 | Lê Thị Huỳnh Duyên | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-992 | Phân tích xu hướng phát triển không gian đô thị của vùng Đông tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2005- 2010 | Nguyễn Thu Minh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-993 | Phân tích xu thế thay đổi các thành phần cân bằng nước trên lưu vực sông La Vĩ, Bình Định | Nguyễn Thị Thêm | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-994 | Phân vùng thích nghi tự nhiên theo thời vụ cho cây đậu phộng tại tỉnh Long An | Ngô Thị Tuyết Trinh | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-995 | Phân vùng tổn thương ngập lụt do biến đổi khí hậu khu đô thị trung tâm TP.HCM | Phạm Thị Thu Huy | 2017 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-996 | Phát triển ứng dụng hỗ trợ công tác quản lý hồ sơ địa chính trên nền GIS tại quận Bình Tân- TP.HCM | Lâm Quốc Lợi | 2014 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-997 | Nghiên cứu sử dụng Viễn thám (RS) và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) để đánh giá xói mòn đất huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ | Trần Quốc Vinh | 2012 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-998 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý cháy rừng thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Phương Văn | 2019 | Luận văn, luận án | Xem |
Vn-999 | So sánh phương pháp hạn chế lớn nhất và phân tích thứ bậc trong đánh giá thích nghi tự nhiên cho cây bưởi da xanh tại tỉnh Bến Tre | Đoàn Thị Kim Phụng | 2016 | Luận văn, luận án | Xem |